Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
hương
chí
bạc
bào
bài 2 trang 54 sách bài tập tiếng việt tập 2 . Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1 , đặt câu với mỗi từ ngữ đó . Mọi người giúp mình nha cảm ơn
Bài 2. Trong từ « gia đình » tiếng « gia » có nghĩa là « nhà ». Em hãy tìm thêm những từ khác (gồm 2 tiếng) có tiếng gia với nghĩa như trên : (VD : gia tài,.....)
......................................................................................................................................................................................................................................................
cứu nốt bài tiếng việt với
Bài 1, Điền từ chỉ hoạt động, trạng thái để hoàn chỉnh câu sau:
a. Em bé đang ........... rất ngon thì có một tiếng động làm bé thức giấc.
b. Ngày mùa, mọi người ra đồng từ tinh mơ, hối hả ........... lúa.
c. Mặt trời ...... những tia nắng chói chang xuống mặt đất.
d. Đám trẻ ........ thỏa thích mặc dù trời đang mưa to.
Bài 2, Gạch chân những từ viết theo kiểu câu : Ai là gì?
a. Hồ về thu, nước trong vắt, mênh mông.
b. Bố mua cho em một chiếc bàn học rất đẹp.
c. Những chú chim đang hót trong vòm lá.
d. Chú nhìn cái lỗ hổng dưới chân hàng rào rồi thì quyết định chui qua đó.
Từ đồng nghĩa với từ bay là.... Giúp mình nhé:)
các từ đồng nghĩa với chiên thắng
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
Từ bốn tiếng “ kết, tài, quả , trọng” em có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa ?