Từ đồng nghĩa với từ "li ti" là:
A. to to, be bé, lí tí, ti ti
B. tí ti, ti ti, ti tí, tí tị
C. tí ti, ti ti, ti tí, tí tởn
Từ đồng nghĩa với từ "li ti" là:
A. to to, be bé, lí tí, ti ti
B. tí ti, ti ti, ti tí, tí tị
C. tí ti, ti ti, ti tí, tí tởn
Hiii!Chào mọi người!!!Giúp mik giải câu đố này nhé!!!! Từ to đến nhỏ li ti. Thiên nhiên vũ trụ hỏi gì cũng hay. Mọi điều kim,cô,Đông,Tây. Cứ hỏi vật này thông tỏ ngay thôi. (Là....................................)
Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa: chết, ngồn, loắt choắt, hi sinh, đớp, bé bỏng, nhỏ, toi mạng, ăn, nhỏ xíu, chén, tí hon
Câu 3: Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn từ láy?
A. Mênh mông, tăm tắp, tua tủa, lỗ chỗ, mượt mà, li ti, ầm ĩ.
B. Mênh mông, tăm tắp, cây nấy, tua tủa, cọng cỏ, lỗ chỗ, li ti, reo hò.
C. Mênh mông, tăm tắp, như những, tua tủa, cọng cỏ, lỗ chỗ, li ti, ầm ĩ.
Gạch dưới các đại từ có trong truyện dưới đây:
Trên đường đi học, Tí thường đi chung xe buýt với Hồng. Một hôm, Tí lấy hết dũng cảm dúi cho Hồng một mẩu giấy, trên đấy viết:"Tôi rất thích bạn. Nếu bạn đồng ý kết bạn với tôi thì hãy đưa lại mẩu giấy này cho tôi, còn nếu không đồng ý thì hãy vứt nó qua cửa sổ".
Một lúc sau Hồng chuyển lại mẩu giấy cũ, Tí vui mừng mở ra xem, và trên mẩu giấy viết rằng:"Cửa sổ cứng quá, tôi không thể mở nổi".
Từ nào không phải là từ tượng hình?
A. lăn tăn B. tí tách C. thấp thoáng D. ngào ngạt
tìm quan hệ từ trong bài người gác rừng tí hon
Có bao nhiêu từ láy trong bài Người gác rừng tí hon
cho mình hỏi tí:
Câu 1: bạn có trái nghĩa với thù ko?
Câu 2: báo hiệu có phải động từ ko?
TRẢ LỜI NHANH GIÚP MÌNH NHÉ!!!
Đặt câu có các cặp từ trái nghĩa sau:
a) gồ ghề - bằng phẳng b) tí hon - khổng lồ
c) thuận lợi - khó khăn d) nông nổi - sâu sắc