coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng
Từ đồng nghĩa với "trân trọng" có thể là: 1. Kính trọng 2. Tôn trọng 3. Lễ phép 4. Kính mến 5. Kính gửi
coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng
Từ đồng nghĩa với "trân trọng" có thể là: 1. Kính trọng 2. Tôn trọng 3. Lễ phép 4. Kính mến 5. Kính gửi
Tìm những từ đồng nghĩa liên qua tới chủ đề học tập(ít nhất 10 từ)
Tìm 3 từ láy có thanh ngã
Đặt câu với 3 từ trên.
Tiếng Việt 5
Từ đồng âm là gì? Từ nhiều nghĩa là gì? Nêu sự khác biệt của từ đồng âm và từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ?
Mình đang cần gấp!!!! Ai làm nhanh và đúng nhất mình tick cho
từ đồng âm và đồng nghĩa với từ đồng ngoài đồng ruộng , đồng âm , đồng nghĩa là gì nhỉ
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
Từ đồng nghĩa là gì ?
Từ trái nghĩa là gì ?
Từ đồng âm là gì ?
Từ nhiều nghĩa là gì ?
Từ đồng âm đồng nghĩa với từ tôi là gì
từ đồng nghĩa với từ " thêm " là từ gì.
Tìm từ đồng âm,giải thích nghĩa của từ đồng âm và cả câu.
a)Hàng bán nước,nhưng không bán nước
Quán ngăn gian,cốt để ngan gian.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
b)Trọng tài trọng tài vận động viên,vận động viên động viên trọng tài.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
từ đồng nghĩa với từ thêm là từ gì