hien lanh, hien tu,...
hiền lành , hiền diệu,
hien lanh, hien tu,...
hiền lành , hiền diệu,
Từ đồng nghĩa với từ già là gì giúp mình với mình đang cần gấp
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
giúp mình với đúng mình sẽ tick cho và sẽ kết bạn
tìm 5 từ đồng nghĩa với:
-Nhỏ:
- Vui
-Hiền
mọi người ơi gấp mik giải bài này với help
tìm 3 từ đồng nghĩa với hiền lành
Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ nào vậy?
Và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là gì vậy?
Giúp mình với.
Từ không đồng nghĩa với từ " hòa bình " là :
a. bình yên b. thanh bình c. hiền hòa d. Cả a, b, c đều đúng
Mọi người ơi!
Giúp em với ạ, cho hỏi đồng nghĩa với an toàn là gì?
GIÚP MÌNH NHA!!!
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ "hòa bình"?
THANKS CÁC BẠN!!!!