Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau.
D. Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa.
Câu 4: Thế nào là từ đồng nghĩa?
A.Là những từcó nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
B.Là những từcó nghĩa trái ngược nhau.
C.Là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
D.Là những từ có mối quan hệvới nhau vềnghĩa.
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau nên có thể thay thế cho nhau, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Từ đồng âm và từ nhiều ngĩa có điểm giống và khác nhau. Chọn những ý trả lời đúng.
A. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều thuộc loại từ đa nghĩa.
B. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều có hình thức âm thanh giống nhau.
C. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có các nét nghĩa liên quan đến nhau.
D. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có nghĩa bao trùm lên nhau.
Từ láy là gì?
Từ có sự hòa phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa.
Từ có nhiều tiếng có nghĩa.
Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu.
Từ có các tiếng giống nhau về âm đầu.
Từ láy là gì ?
A.Từ có quan hệ với nhau về phần âm
B.Từ có nhiều tiếng có nghĩa
C.Từ có quan hệ với nhau về mặt ngữ nghĩa
D.Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu.
Từ láy bộ phận là từ láy có các tiếng:
A.
Giống nhau về phụ âm đầu.
B.
Giống nhau về phần vần.
C.
Hoàn toàn giống nhau.
D.
Giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần.
Từ láy bộ phận là từ láy có các tiếng:
A.
Giống nhau về phụ âm đầu.
B.
Giống nhau về phần vần.
C.
Hoàn toàn giống nhau.
D.
Giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 1 Câu nào nêu đaungs khái niệm từ đồng âm ?
A Từ đồng âm là những từ có nghĩa trái ngược nhau
B Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C Từ đồng âm là những từ gióng nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì tới nhau.
D từ đồng âm là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa
Câu 2 Dại từ "Ai " trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trông câu?
"Nước non lận đận 1 mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cỏ con?"
A Chủ nghữ
B Vị nhữ
C Trạng ngữ
D Phụ ngữ
Câu 3 đọc câu văn sau đây
Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua trần nhân tông
Hãy xác định mục đích của từ Hàn Việt "kinh đo, yết kiến" trong câu trên
A tạo sức hái cổ B tạo sắc thái trang trọng C tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ Dtheer hiện thái độ tôn kính
Câu 4 Trông những từ sau đây từ nào không phải từ láy
A xinh xắn B lộng lấy C đẹp đẽ D tươi tốt
Câu 5 Thành ngữ trong câu "Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con ". giữ vai trò gì?
A chủ ngữ B vị ngữ C bổ ngữ D trạng ngữ
Caau6 Lối chơi chữ nào được sử dụng trong hai câu sau:
Con cá đổi bỏ trong cối đá
Con mèo cái nằm trên mái kèo
A dùng từ đồng âm B dùng lối nói lái C dùng cách điệp âm D Dùng cặp từ trái nghĩa
Câu 7 Câu văn sau mắc lỗi gì về quan hệ từ
Qua bài thơ tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh cho ta hiểu: tình cẩm gia đình đã làm sâu scs thêm tình yêu quê hương, đất nước.
A Thiếu quan hệ từ B dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
C Thừa quan hệ từ D dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
Phần II
Đọc 2 câu thơ sau và trả lời câu hỏi
Thân em vừa trằng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
a. Hai câu thơ trích từ bài thơ nào? của ai? Bài thơ được sáng tác theo thể thơ gì?
b. Bài thơ có mấy nét nghĩa. Đó là những nét nghĩa nào?
c. Viết một đoạn văn ngắn trính bày ngắn gọn về nội dung, ý nghĩa của bài thơ trên
Làm nhanh có thưởng
Hãy nêu ra sự giống nhau và khác nhau của từ đồng âm và từ đồng nghĩa