Nhờ chính sách dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán với nhau nên hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán thuộc tự do lưu thông tiền vốn. Chọn D.
Nhờ chính sách dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán với nhau nên hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán thuộc tự do lưu thông tiền vốn. Chọn D.
Thành phần chủng tộc ở châu Mĩ đa dạng do:
· Là nơi giao nhau của các luồng di dân.
· Lịch sử nhập cư.
· Khí hậu phân hóa đa dạng.
Nguồn nước dồi dào
Thành phần chủng tộc ở châu Mĩ đa dạng do:
· Là nơi giao nhau của các luồng di dân.
· Lịch sử nhập cư.
· Khí hậu phân hóa đa dạng.
· Nguồn nước dồi dào.
Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
(2.5 Điểm)
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
(2.5 Điểm)
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
Loại hình dịch vụ đang phát triển mạnh nhất châu phi là. A.giao thông vận tải. B.thông tin liên lạc. C. Du lịch D. Xuất nhập khẩu
Câu 9: Nguyên nhân ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa chủ yếu do A. Hoạt động sản xuất công nghiệp và dịch vụ. B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. C. Hoạt động sản xuất công nghiệp và phương tiện giao thông. D. Hoạt động du lịch và sinh hoạt của dân cư.
Câu 1: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 2: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
D. Nền kinh tế phụ thuộc.
Câu 3: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 4: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
Câu 22: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu23 : Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 24: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 25: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường.
Câu 27: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 28: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 29: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây ngô.
D. cây lúa mạch.
Câu 30: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
Câu 22: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu23 : Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 24: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 25: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường.
Câu 27: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 28: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 29: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây ngô.
D. cây lúa mạch.
Câu 30: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:
A. xâm nhập mặn.
B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.
D. thiếu nước sạch.
Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Mĩ.
D. châu đại dương.
Câu 37: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.