trả lời đại nha là bố mẹ còng lưng dạy con ăn học mà con lai rất lười
trả lời đại nha là bố mẹ còng lưng dạy con ăn học mà con lai rất lười
Viết vào ô trông các từ chỉ việc làm, cơ quan tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên :
Bài 1. Tìm từ có chứa tiếng “lưng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.
a. Chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa.
b. Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.
c. Chỉ phía sau một người.
d. Chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo.
e. Chỉ một người lười, không chịu làm việc.
Mọi người ơi! Cho mình hỏi, mọi người có thể giúp mình tìm từ đồng âm với từ "cái ấm" được không ạ? 😥
Trong câu:" Hương hoa đồng nội,hòa với khí trời trong xanh tĩnh lặng càng làm cho con người cảm thấy dễ chịu,khỏe khoắn sau một ngày làm việc ngoài đồng mệt nhọc."
có .......cặp từ trái nghĩa.Đó là:......................
Bài 2. Đất nước ta rừng vàng biển bạc, non xanh nước biếc, ruộng lúa phì nhiêu. Không những chỉ có thế, con người Việt Nam còn thông minh, cần cù, chịu khó.
A. Thay thế từ ngữ
B. Dùng từ ngữ nối
C. Cả hai ý trên
giúp mình với
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
Tìm các từ có tiếng “dân” có nghĩa sau đây.
a) Chỉ những người dân làm nghề chài lưới, đánh bắt cá trên sông biển: ………......…
b) Chỉ người dân trong toàn đất nước: ……………………………………………………
c) Là người dân thường, không giữ chức vụ địa vị gì trong xã hội: ………………….......
d) Chỉ những người dân theo đạo Thiên chúa: …………………………………...............
viết lại câu văn sau đây có sử dụng từ ngữ liên kết
trong truyện cây khế người em chăm chỉ hiền lành.Người anh thì tham lam lười biếng
b,viết lại 2 câu văn dưới đây có sử dụng từ thay thế
ben là thần đồng âm nhạc . Từ bé,Ben đã được mẹ mình - một nhạc công chuyên nghiệp dạy chơi piano
những đêm trăng sáng , sông Hương là một đường trăng lung linh dát vàng.Sông Hương là một đặc ân thiên dành cho Huế
2. Tìm các từ có tiếng “ dân ” có nghĩa sau : ( ghi vào chỗ chấm )
a. Chỉ những người dân làm nghề chài lưới,đánh bắt cá trên sông biển.
b. Chỉ người dân trong toàn đất nước .
c. Là người dân thường, không giữ chức vụ địa vị gì trong xã hội.
d. Chỉ những người dân theo đạo Thiên Chúa .
a. ...................................... b. .......................................
c. ...................................... d. ......................................