Trong các từ sau từ nào mang nghĩa chuyển:
A. Cánh tay
B. Tay nghề
C. khuỷu tay
D. Đau tay
6. Trong các từngữsau: “chiếc dù, chân đê, xua xua tay” từnào mang nghĩa chuyển?
a. Chỉcó từ“chân” mang nghĩa chuyển.
b. Từ“dù” và “chân” mang nghĩa chuyển.
c. Từ“dù”, “chân” và “tay” mang nghĩa chuyển.
d. Từ“chân” và “tay” mang nghĩa chuyển
dòng nào dưới đấy có từ đồng âm?
A. bàn bạc / bàn cãi
B. bàn chân / bàn tay
C. bàn tay / bàn học
d. bàn chân / bàn công việc
Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đi
Nghĩa 1 tự di chuyển bằng bàn chân
Nghĩa 2 mang xỏ vào chân hoặc tay để che giữ
SOS GẤP
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?
hạt đậu - đậu xe
hang động - động đậy
ngón tay - tay áo
đồng xu - cánh đồng
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?
a. đồng xu - cánh đồng
b. hạt đậu - đậu xe
c .hang động - động đậy
d. ngón tay - tay áo
các bẹn giúp mình zới
Q. Từ: "Tay" trong câu: " Thứ hai, cách duy nhất để đối thú phá được thế võ là họ phải giữ cánh tay tráicuar con mà con lại không có tay trái." được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
giúp mình nhanh nhé
Tìm từ nhiều nghĩa cho từ : miệng, cổ, tay, lưng, chân. Tất cả đều là nghĩa chuyển Em cần gấp ạ
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng