CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
- Hai oxit: CaO (canxi oxit) và CO2 (cacbon đioxit)
- Hai đơn chất khí: H2 (hiđro) và O2 (oxi)
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
- Hai oxit: CaO (canxi oxit) và CO2 (cacbon đioxit)
- Hai đơn chất khí: H2 (hiđro) và O2 (oxi)
từ các chất ban đầu là đá vôi ( CaCO3 ) , nước . hãy trình bày phương pháp điều chế hai oxit và hai đơn chất khi khác nhau từ các chất trên
2) đốt cháy hoàn toàn a gam chất X cần phải dùng vừa đủ 10,08 lít O2 ở dktc . sau khi kết thúc phản ứng cháy , thu dc 13,2g CO2 và 7,2g H2O a) tính a và tìm công thức hh của X ( biết cthh của X trùng với công thức đơn giản nhất ).b) viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy XTừ các hóa chất : KClO3, FeS và dd HCl, với các thiết bị và các chất xúc tác có đủ . Hãy viết các phương trình để điều chế 4 chất khí khác nhau
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết a) 2 chất rắn : đá vôi (CaCO3) và vôi sống (CaO) b) 4 chất lỏng : HCl, H2SO4, NaOH, NaCl
Trình bày phương pháp để tách các chất sau
a) Tách muối từ nước biển
b) Tách cát sạn có lẫn muối ăn
c) Đá vôi lẫn muối ăn
d) Bột than và mạt sắt
Bài 2: Với 280 kg đá vôi ( chứa CaCO3 và 25% tạp chất trơ) thì có thể điều chế được bao nhiêu kg vôi sống( CaO) và bao nhiêu m3 khí CO2( ở đktc). Biết H% = 80%.
Bài 3: Với m kg đá vôi( chứa CaCO3 và 20% tạp chất trơ) thì điều chế được 168 kg vôi sống (CaO) và khí CO2. Tính m? Biết H%= 80%
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất A thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. dA/KK =1,586. Xác định công thức phân tử của A.
giúp mik vs mik đag cần gấp T-T
2- Điều chế hóa chất từ các nguyên liệu cho trước Ví dụ 5: Từ các chất: S, không khí, HO, Na, FejO, và các chất xúc tác, hãy viết các phương trình hóa học điều chế NaOH, H,SO,, FeSO4.
Phân loại đơn chất, hợp chất
Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
- Khi nung nóng, đá vôi (CaCO3) phân hủy theo phương trình hóa học:
to
CaCO3 à CaO + CO2
Sau một thời gian nung, khối lượng chất rắn ban đầu giảm 22%, biết khối lượng đá vôi ban đầu là 50 gam. Tính khối lượng đá vôi đã phân hủy?
Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ
Phân loại đơn chất, hợp chất
Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.