Cho 4 cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2. Thứ tự tính oxi hoá tăng dần của các cặp trên là: A. Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; 2H+/ H2; Cu2+/Cu B. Fe2+/ Fe; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+. C. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu D. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2 ; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Từ 2 phản ứng :
Cu + 2 Fe 3 + → Cu 2 + + 2 Fe 2 +
Cu 2 + + Fe → Cu + Fe 2 +
Có thể rút ra kết luận:
A. Tính oxi hóa : Fe 3 + > Cu 2 + > Fe 2 +
B. Tính khử : Fe > Fe 2 + > Cu
C. Tính oxi hóa : Fe 3 + > Fe 2 + > Cu 2 +
D. Tính khử : Cu > Fe > Fe 2 +
Cho 4 cặp oxi hóa-khử: F e 2 + / F e ; F e 3 + / F e ; A g + / A g ; C u 2 + / c u . Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:
A. A g + / A g ; F e 3 + / F e 2 + ; C u 2 + / C u ; F e 2 + / F e .
B. C u 2 + / C u ; F e 2 + / F e ; F e 3 + / F e 2 + ; A g + / A g .
C. F e 3 + / F e 2 + ; F e 2 + / F e ; A g + / A g ; C u 2 + / C u .
D. F e 2 + / F e ; C u 2 + / C u ; F e 3 + / F e 2 + ; A g + / A g
Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
A. Cu2+, Fe2+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+,Fe2+
C. Fe3+,Cu2+, Fe2+
D. Fe2+ ,Cu2+, Fe3+
Cho các phản ứng:
F e + C u 2 + → F e 2 + + C u ( 1 ) 2 F e 2 + C l 2 → 2 F e 3 + + 2 C l - ( 2 ) 2 F e 3 + + C u → 2 F e 2 + + C u 2 + ( 3 )
Dãy các chất và ion xếp theo chiếu giảm dần tính oxi hoá:
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+
B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: F e 2 + / F e , C u 2 + / C u , F e 3 + / F e . Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. F e v à d u n g d ị c h C u C l 2
B. C u v à d u n g d ị c h F e C l 3
C. F e v à d u n g d ị c h F e C l 3
D. D u n g d ị c h F e C l 2 v à d u n g d ị c h C u C l 2
Vị trí của một số cặp oxi hóa – khử theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải được sắp xếp như sau: Fe2+/ Fe, Cu2+ / Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/ Ag, Cl2/Cl-
Trong các chất sau: Cu, AgNO3, Cl2. Chất nào tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.
A. AgNO3.
B. AgNO3, Cl2.
C. Cả 3 chất.
D. Cl2.