Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:
A.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B.Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
C.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
D.Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B.vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến Bắc (Nam).
C.vĩ tuyến 5 độ Bắc đến vòng cực Bắc.
D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 40 độ Nam.
“Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A.Môi trường xích đạo ẩm.
B.Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C.Môi trường nhiệt đới.
D.Môi trường ôn đới.
Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A.nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B.đất ngập úng, glây hóa
C.đất bị nhiễm phèn nặng.
D.dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:
A.Các độ tuổi của dân số.
B.Số lượng nam và nữ.
C.Số người sinh, tử của một năm.
D.Số người dưới tuổi lao động.
Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.xa van, cây bụi lá cứng.
B.rừng lá kim.
C.rừng rậm xanh quanh năm.
D.rừng lá rộng.
Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A.Nam Á, Đông Nam Á
B.Nam Á, Đông Á
C.Tây Nam Á, Nam Á.
D.Bắc Á, Tây Phi.
Dấu hiệu nhiệt độ nào sau đây là đặc điểm của môi trường đới nóng?
A.Có nhiều tháng nhiệt độ dưới 0 độ C
B.Có 1 lần nhiệt độ lên cao, càng lên vĩ độ cao nhiệt độ dưới 0 độ C càng kéo dài nhiều tháng
C.Có 2 lần nhiệt độ lên cao, nhiệt độ cao quanh năm
D.Có 1 lần nhiệt độ lên cao
Mật độ dân số là gì?
A.Số dân sinh sống ở một nơi
B.số diện tích trung bình của người dân
C.Dân số của một địa phương
D.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là:
A.châu Âu.
B.châu Á.
C.châu Mĩ.
D.châu Phi.
Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A.động đất, sóng thần.
B.bão, lốc.
C.hạn hán, lũ lụt.
D.núi lửa.
Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A.Rừng rậm nhiệt đới
B.Rừng rậm xanh quanh năm
C.Rừng thưa và xa van
D.Rừng ngập mặn
Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A.đồng bằng.
B.các trục giao thông lớn.
C.ven biển, các con sông lớn.
D.hoang mạc, miền núi, hải đảo.
Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới?
A.Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
B.Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C.Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
D.Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.
Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
A.Công nghiệp và dịch vụ.
B.Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C.Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D.Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Các kiểu môi trường ở đới ôn hòa là?
A.Ôn đới hải dương, Ôn đới lục địa, Địa trung hải.
B.Xích đạo ẩm, Nhiệt đới, Nhiệt đới gió mùa, Hoang mạc nhiệt đới.
C.Ôn đới hải dương, Ôn đới lục địa, Địa trung hải, Hoang mạc ôn đới, Cận nhiệt đới gío mùa và cận nhiệt đới ẩm.
D.Cực và cận cực, hoang mạc lạnh
Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là:
A.Da vàng, tóc đen.
B.Da vàng, tóc vàng.
C.Da đen, tóc đen.
D.Da trắng, tóc xoăn.
Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A.nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B.do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C.chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D.địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào?
A.Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B.Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
C.Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
D.Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:
A.Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B.Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 40 độ Bắc.
C.Từ vĩ tuyến 40 độ N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
D.Từ xích đạo đến vĩ tuyến 20 độ Bắc - Nam.
Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thay đổi như thế nào?
A. Cao.
B. Thấp.
C. Không thay đổi.
D. Âm.
Câu 35. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trương bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu khi tỉ lệ sinh là 20,9 0/ 00 và tỉ lệ tử là 7,6 0/ 00 A. 20,9 0/ 00 B. 1,33% C. 2,85% D. 13,30/ 00 Hướng dẫn giải Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đơn vị phải là ‰ Mà tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trung bình có đơn vị là % nên ta có công thức: Tg=(S-T)/10 Trong đó: Tg là tỉ số gia tăng dân số tư nhiên S là tỉ suất sinh T là tỉ suất tử. Câu 36: Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số Việt Nam năm 2016. Nước Diện tích(km2) Dân số(triệu người) Việt Nam 331 212 95,4 Mật độ dân số Việt Nam năm 2016 là A. 298 người/km2. B. 288 người/km2. C. 278 người/km2. D. 268 người/km2. Hướng dẫn giải: áp dụng công thức đã học( nhớ đổi đơn vị người/km2) ai rảnh giải giúp tui với đc kum ༎ຶ‿༎ຶ. (╥﹏╥) Thanks :3
Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Ai Cập năm 2001, khi biết tỉ lệ sinh là 2,8% và tỉ lệ tử là 0,7% ?
Dựa vào bảng tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và phân bố dân cư thế giới theo châu lục, hãy cho biết châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số cao và châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất. Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á giảm nhưng tỉ trọng dân số so với toàn thế giới lại tăng?
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
Câu 15: Mật độ dân số là:
a. Tổng số người sống ở một nơi b. Số người sinh ra trung bình trong năm
c. Tỉ lệ sinh trừ tỉ lệ tử d. Số người sống trung bình trên một đơn vị diện tích
Căn cứ vào tháp tuổi chúng ta không thể biết
A. các độ tuổi của dân số. B. tổng số nam và nữ.
C. tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử. D. số người trong độ tuổi lao động.
giúp tớ vs
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.