Giải thích từ ăn trong các kết hợp sau và cho biết đâu là nghĩa gốc đâu là nghĩa chuyển
1, Da ăn nắng
2, Ăn hoa hồng
3, Ăn cưới
4, Ăn con xe
5, Ăn ảnh
6, Ăn cơm
7, Sông ăn ra biển
8,Trâu ăn hàng
Help Me !!!!!!!!!!!!!
Câu 2: cho 2 ví dụ sau:
Cô gái chụp hình ăn ảnh.
Tôi vừa ăn cơm xong.
Hãy xác định từ ăn trong trường hợp nào là nghĩa gốc, trường hợp nào là nghĩa chuyển.
1 : Trong các từ dưới đây từ nào là từ đồng âm , từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a, Vàng
- Giá vàng trong nước đang tăng (1)
- Tấm lòng vàng (2)
- Màu vàng là màu tôi yêu thích .(3)
b, Bay
- Đàn cò đang bay trên trời (1)
- Chiếu áo đã bay màu (2)
- Bác thợ lề cầm bay chát tường (3)
2 : Giải nghĩa của từ ăn trong những kết hợp sau và cho biết đâu là nghĩa gốc đâu là nghĩa chuyển ?
1, Da ăn nắng
2 , Ăn hoa hồng
3 , Ăn cười
4, Ăn con xe
5, Ăn ảnh
6, Ăn cơm
7, Sông ăn ra biển
8 , Tàu ăn hàng
Trong các từ ghép sau đây , từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể
Ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn sổi , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn đong , ăn học , ăn mày , ăn mòn , ăn sương , ăn nằm , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn dơ
Các bạn giúp mk nha , bạn nào giúp mk cho 2 thick trở lên vì mk có nhiều nick OLM lắm
Đọc đoạn trích:
Nghĩa của từ "bụng"
Thông thường, khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống, ta nghĩ đến bụng. Ta vẫn thường nói: đói bụng, no bụng, ăn cho chắc bụng, con mắt to hơn cái bụng,… Bụng được dùng với nghĩa “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”.
Nhưng các cụm từ nghĩ bụng, trong bụng mừng thầm, bụng bảo dạ, định bụng,… thì sao? Và hàng loạt cụm từ như thế nữa: suy bụng ta ra bụng người, đi guốc trong bụng, sống để bụng chết mang đi,… Trong những trường hợp này, từ bụng được hiểu theo cách khác: bụng là “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”.
(Theo Hoàng Dĩ Đình)
Trong các trường hợp sau đây, từ bụng có nghĩa gì?
- Ăn no ấm bụng
- Anh ấy tôt bụng.
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc.
a đặt câu có từ ăn là nghĩa gốc
b, đặt câu có từ ăn là nghĩa chuyển
trong các từ ghép sau từ nào có nghĩa khái quát từ nào có nghĩa cụ thể : ăn chơi, ăn bớt,ăn khách , ăn mặc ,ăn ở ,ăn học,ăn nói,ăn diện,ăn theo,ăn ý,ăn mày,ăn sương,ăn dơ,ăn mòn
Trong các từ ghép sau đây, từ nào có nghĩa khái quát, từ nào có nghĩa cụ thể?
ăn chơi, ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn mặc, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn ý, ăn nói, ăn diện, ăn đong, ăn học, ăn ở, ăn mòn, ăn sương, ăn ngon, ăn quịt, ăn rơ, ăn theo.
làm hộ tui nha
thk
Từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể
ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn học , ăn ở , ăn mày , ăn mòn , ăn sương , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn rơ