Lời giải:
Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính nhân tế bào.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải:
Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính nhân tế bào.
Đáp án cần chọn là: D
Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. Nhân chưa đựng tất cả các bào quan của tế bào
B. Nhân chưa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất
Khi nói đến chức năng quan của nhân tế bào, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Chứa đựng thông tin di truyền.
II. Tổng hợp nên ribôxôm.
III. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
IV. Chứa NST.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Tổng hợp nên ribôxôm
C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Cả A và C
Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Có cấu trúc màng kép
B. Có nhân con
C. Chưa vật chất di truyền
D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
Câu 11.Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?
Câu 12: Số lượng bào quan chứa vật chất di truyền là? bào quan không có ở tế bào thực vật bậc cao?
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
Câu 14: Bộ NST đặc trưng cho mỗi loài sinh vật bởi?Mỗi nhiểm sắc thể trong nhân tế bào được cấu tạo bởi?
Câu 15: Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là?Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi?
Câu 16: Thành phần hóa học chính của màng sinh chất là? Phân tử nào làm tăng tính ổn định của màng sinh chất ở tế bào động vật?
Câu 17: bào quan có một lớp màng là?bào quan không có màng màng là?
Câu 18: Có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp cho tế bào vi khuẩn phân bố khắp mọi nơi là vì?
Trong tế bào sống, có bao nhiêu thành phần sau đây có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ?
1. Các ribôxôm. 2. Tổng hợp ATP.
3. Màng tế bào. 4. Màng nhân.
5. Các itron. 6. AND polymerase.
7. Sự quang hợp. 8. Ti thể.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8
Thành phần chính nào cấu tạo màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực?
A. Protein và axit nucleic.
B. Photpholipit và axit nucleic.
C. Protein và photpholipit.
D. Các phân tử Protein.
Câu 1 : Bộ phân nào dưới đây không xuất hiện trong tế bào nhân sơ ?
A. Vùng nhân
B. Ribôxôm
C. Màng sinh chất
D. Bộ máy Gôngi
Câu 2 : Khi có vết thương xuất hiện, bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn để tiêu hoá chúng là phương thức nào ?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Sự thực bào
D. Sự ẩm bào
Tế bào nhân thực có các bào quan có màng bao bọc cũng như có lưới nội chất chia chất tế bào thành những khoang tương đối cách biệt có lợi gì cho sự hoạt động của các enzim? Giải thích .