Chọn đáp án A
Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.
⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua
Chọn đáp án A
Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.
⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua
Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:
C H 2 = C H 2 → + C l 2 ( 1 ) C l C H 2 - C H 2 C l → 500 0 C C H 2 = C H C L → t 0 , x t , p ( 3 ) poli (vinyl clorua)
Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:
C H 2 = C H 2 → + C l 2 ( 1 ) C l C H 2 - C H 2 C l → 500 0 C ( 2 ) C H 2 = C H C l → t 0 , x t , p ( 3 ) p o l i ( v i n y l c l o r u a )
Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:
C H 2 = C H 2 → + C l 2 ( 1 ) C l C H 2 - C H 2 C l → 500 0 C ( 2 ) C H 2 = C H C l → t 0 , x t , p ( 3 ) p o l i ( v i n y l c l o r u a )
Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
Cho các axit có công thức sau:
(1) CH3 – CHCl – CHCl – COOH.
(2) ClH2C – CH2 – CHCl – COOH.
(3) CHCl2 – CH2 – CH2 – COOH.
(4) CH3 – CH2 – CCl2 – COOH.
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (3), (2), (1), (4).
D. (4), (2), (1), (3).
Xét các axit có công thức cho sau:
1 C H 3 C H C l - C H C l - C O O H 2 C H 2 C l - C H 2 - C H C l - C O O H 3 C H C l 2 - C H 2 - C H 2 - C O O H 4 C H 3 - C H 2 - C C l 2 - C O O H
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho các chất sau :
CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ;
CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ;
CH2=CHCH=CH2 (5) ;
CH3CH=CHBr (6).
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2, 4, 5, 6.
B. 4, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.
Cho các chất sau: CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CHCH=CH2 (4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 4, 6.
B. 2, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.
Cho các chất sau: CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CHCH=CH2 (4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 4, 6.
B. 2, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.