Đáp án B
Số loại phân tử HCl khác nhau
1H-35Cl,1H-37Cl, 2H-35Cl, 2H-37Cl
Đáp án B
Số loại phân tử HCl khác nhau
1H-35Cl,1H-37Cl, 2H-35Cl, 2H-37Cl
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong HClOn là 13,09%. Giá trị của n là
A.1
B.2
C.3
D.4
a) Hidro có các đồng vị : 1H và 2H , Oxi có các đồng vị 16O, 17O và 18O. Hãy viết công thức
của các loại phân tử nước khác nhau? (ĐS: 9 công thức phân tử)
b) Liti có các đồng vị : 7 Li và 6 Li , Clo có các đồng vị 35Cl và 37Cl. Hãy viết công thức của
các loại phân tử liti clorua khác nhau? (ĐS: 4 công thức phân tử)
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl (Cl có số hiệu nguyên tử là 17).
Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là (Cho: H = 1, O = 16):
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
Clo có 2 đồng vị (35Cl; 37Cl) và oxi có 3 đồng vị (16O; 17O; 18O) thì số phân tử Cl2O tối đa được tạo thành là
A. 3. B. 6. C. 12. D. 9.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền : O 8 16 ; O 8 17 ; O 8 18 ; còn cacbon có 2 đồng vị bền C 6 12 ; C 6 13 Có bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên ?
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: O 8 16 , O 8 17 , O 8 18 còn cacbon có 2 đồng vị bền C 6 12 , C 6 13 . Số lượng phân tử C O 2 tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: O 8 16 ; O 8 17 ; O 8 18 còn cacbon có 2 đồng vị bền C 6 12 ; C 6 13 . Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Trong tự nhiên, nitơ có 2 đồng vị bền là và N 14 ; N 15 ; oxi có 3 đồng vị bền là O 16 ; O 17 và O 18 . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử đioxit có khối lượng phân tử bằng với ít nhất 1 loại khác trong tổng số các phân tử được tạo ra bởi các đồng vị trên:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8
Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 10.