Đáp án A
Vị trí của vân sáng bậc 5 (k = 5) đối với vân trung tâm là:
Đáp án A
Vị trí của vân sáng bậc 5 (k = 5) đối với vân trung tâm là:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0 , 4 μ m đến 0 , 76 μ m . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,42 μ m
B. 0.62 μ m
C. 0,52 μ m
D. 0,72 μ m
Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe D = 2,5m, khoảng cách giữa hai khe là a = 2,5mm . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0 , 48 μ m và λ 2 = 0 , 64 μ m thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm:
A. 1,72mm
B. 0,64mm
C. 1,92mm
D. 1,64mm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,75 . Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở hai bên vân sáng trung tâm) là
A. 10mm
B. 6mm
C. 4mm
D. 8mm
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là:
A. 0.6µm
B. 0,45µm
C. 0,5µm
D. 0,55µm
Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai khe F1F2 là a = 2 (mm); khoảng cách từ hai khe F1F2 đến màn là D = 1,5 (m), dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,6 μm. Xét trên khoảng MN, với MO = 5 (mm), ON = 10 (mm), (O là vị trí vân sáng trung tâm), MN nằm cùng phía vân sáng trung tâm. Số vân sáng trong đoạn MN là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,375 μm.
Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe S.. Sz cách nhau a=0,5mm. ánh sáng đơn sắc dùng có bước sóng | 2=0,5m . Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D) = 2m. 1) Tính khoảng vân 2) Tại vị trí cách vân trung tâm 10mm, 11mm có vân sáng hay vân tối, thứ mấy? 3) Bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 27mm. Tính số vân sáng và vận tối nhận được trên màn. 4) Tìm số vân sáng giữa 2 điểm M,N cách vân trung tâm lần lượt là 2,4mm và 4,7mm và ở khác bên so với vân trung tâm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,5 μm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,7 µm
B. 0,5 µm
C. 0,4 µm
D. 0,6 µm.