Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Đề : 01
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3.0 điểm): Khoanh tròn phương án đúng A, B, C hoặc D.
Câu 1. Khi soạn thảo văn bản em sử dụng phần mềm nào?
Câu 2.Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt.
Câu 3. Muốn xoá một phần văn bản em thực hiện:
Câu 4. Để khôi phục thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :.
Câu 5. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
Câu 6. Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dùng nút lệnh:
II.PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm):
Câu 1 (2đ). Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên thanh công cụ sau:
1 2 3 4 5 6 7 8
Câu 2 (1đ). Định dạng kí tự là gì? Các tính chất phổ biến của văn bản?
Câu 3 (1đ). Hãy liệt kê 03 hoạt động hằng ngày có liên quan đến soạn thảo văn bản của em?
Câu 4 (1đ). Thế nào là định dạng đoạn văn?
Câu 5 (1đ) Nêu các bước sao chép một phần văn bản?
Câu 6 (1đ) Em hãy cho biết chương trình soạn thảo văn bản sẽ xác định câu dưới đây gồm bao nhiêu từ?
Trường THCS, quyết tâm “Xây dựng trường học thân thiện- học sinh tích cực” Mọi người giúp mình với !!!
Phát biểu nào sau đây là đúng: *
A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.
B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.
C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.
D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.
Để soạn thảo và hiển thị văn bản chữ Việt trên máy tính ta cần thêm các công cụ hỗ trợ gì?Để hiển thị được các chữ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư và các dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng em gõ như thế nào (nêu cả hai cách gõ Telex và Vni)
Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):
A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ
B. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ
C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ
D. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ
công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cùm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
B.Lệnh Find trong bảng chọn Edit
C. Lệnh Find and Replace ... trong bảng chọn Edit
D. Lệnh Search trong bảng chọn File
Câu 3: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
• A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
• B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
• C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
• D. Lệnh Search trong bản chọn File
Câu 4: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
• A. Nháy nút Find Next
• B. Nhấn nút Next
• C. Nhấn phím Delete
• D. Tất cả ý trên