Đáp án A.
SO3 + H2O → H2SO4
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Đáp án A.
SO3 + H2O → H2SO4
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Cho một số hợp chất: H 2 S , H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a H S , N a 2 S O 3 , S O 3 , K 2 S , S O 2 . Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H 2 S , H 2 S O 3 , H 2 S O 4
B. H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a 2 S O 3 , S O 3
C. H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a 2 S O 3 , S O 2
D. H 2 S , N a H S , K 2 S
Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
D. H2S, NaHS, K2S
Cho một số hợp chất: H 2 S , H 2 S O 3 , H 2 S O 4 , N a H S , N a 2 S O 3 , S O 3 , K 2 S , S O 2 . Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. K 2 S , N a H S , N a 2 S O 3
B. K 2 S O 3 , H 2 S , C a S
C. K 2 S , H 2 S O 4 , N a H S
D. H 2 S O 4 , N a H S O 4 , S O 3
Hoàn thành chuỗi phản ứng
a)FeS---H2S---S----SO2----SO3----H2SO4----BaSO4
b)SO2----S---FeS---H2S----SO2----Na2SO3----Na2SO4
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. SO 2 B. H 2 SO 4
C. H 2 S D. Na 2 SO 3
Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau: a. KClO3 -> O2-> SO2-> Na2SO3 b. S-> H2S -> SO2 -> SO3 ->H2SO4
Trong các chất sau: Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là:
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Trong các chất sau: Na2SO4,Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Cho: Cl2, O2, H2S, SO2, S, H2SO4, F2, SO3 chất nào vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá