bản vẽ kĩ thuật có vai trò
A.trang trí mĩ thuật trong đời sống
B.phương tiện thông tin trong đời sống
C.mô tả các hiện tượng tự nhiên trong đời sống
D.cả 3 đáp án trên
Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống?
Điền vào...:
... diễn tả hình dạng,kết cấu của 1 sản phẩm và vị trí tương quan giữa các sản phẩm.Dùng trong thiết kế,lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
a) Bản vẽ chi tiết
b) Bản vẽ lắp
c) Bản vẽ nhà
d) Bản vẽ xây dựng
Câu 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống ? Thế nào là hình chiếu ? vị trí
hình chiếu và sự liên quan giữa hướng chiếu với hình chiếu ?
Câu 2: Đọc được bản vẽ vật thể và các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, khối
tròn xoay ? Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren, trình tự và nội dung của bản vẽ lắp, bản
vẽ nhà.
Câu 3: Khái niệm và công dụng của hình cắt ? Nội dung và trình tự đọc của bản vẽ chi tiết,
bản vẽ lắp, bản vẽ nhà ?
Câu 4: Phân loại và tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Nêu công dụng và cách sử dụng
một số dụng cụ cơ khí phổ biến ?
Câu 5: Khái niệm, phân loại của chi tiết máy, mối ghép bằng ren , mối ghép bằng đinh tán ?
Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ?
Câu 6: Nêu Cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của các mối ghép động ( khớp tịnh tiến, khớp
quay...)
Câu 7: GDBVMT: Nêu các biện pháp đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình
gia công cơ khí?
Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất vs đời sống?
9
Bản vẽ kĩ thuật được thiết kế:
A.
Trước khi làm ra sản phẩm
B.
Trong khi làm ra sản phẩm
C.
Cả trước, trong và sau khi làm ra sản phẩm
D.
Sau khi làm ra sản phẩm
10
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ để:
A.
Cải tiến sản phẩm
B.
Sử dụng sản phẩm
C.
Chế tạo, sử dụng và cải tiến sản phẩm
D.
Chế tạo ra sản phẩm
11
Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A.
Mặt chính diện
B.
Mặt nằm ngang
C.
Mặt cạnh bên phải
D.
Mặt cạnh bên trái
12
Mặt phẳng chiếu đứng là:
A.
Mặt chính diện
B.
Mặt cạnh bên trái
C.
Mặt cạnh bên phải
D.
Mặt nằm ngang
13
Hình chiếu đứng là hình có hướng chiếu từ:
A.
Trước tới
B.
Từ phải sang
C.
Từ trái sang
D.
Trên xuống
14
Kích thước của hình chóp tứ giác đều gồm có:
A.
b, h, d
B.
a, b, h
C.
d, h, c
D.
a, h
15
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A.
Hình biểu diễn-> kích thước->khung tên->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
B.
Hình biểu diễn->khung tên->kích thước->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
C.
Khung tên->hình biểu diễn->kích thước->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
D.
Khung tên->kích thước->hình biểu diễn->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
16
Trên bản vẽ kĩ thuật:
A.
Hình chiếu đứng ở dưới, hình chiếu bằng ở trên, hình chiếu cạnh ở bên phải
B.
Hình chiếu cạnh ở trên, hình chiếu bằng ở dưới, hình chiếu đứng ở bên phải
C.
Hình chiếu đứng ở trên, hình chiếu bằng ở dưới, hình chiếu cạnh ở bên phải
D.
Hình chiếu bằng ở trên, hình chiếu đứng ở dưới, hình chiếu cạnh ở bên phải
17
Kích thước của hình trụ gồm có:
A.
d
B.
a, b, c
C.
d, h
D.
a, b, h
18
Hình chóp tứ giác đều có:
A.
Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
B.
Hình chiếu đứng là tam giác đều, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
C.
Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình vuông
D.
Hình chiếu đứng là tam giác vuông, hình chiếu bằng là hình vuông
19
Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A.
Khung tên->phân tích chi tiết->bảng kê->hình biểu diễn->kích thước->tổng hợp
B.
Khung tên->bảng kê->hình biểu diễn->kích thước->phân tích chi tiết->tổng hợp
C.
Khung tên->hình biểu diễn->bảng kê->kích thước->phân tích chi tiết->tổng hợp
D.
Khung tên->bảng kê->kích thước->hình biểu diễn->phân tích chi tiết->tổng hợp
20
Hình cầu có:
A.
3 hình chiếu là 3 hình tròn khác nhau
B.
Cả 3 hình chiếu đều là 3 hình tròn
C.
Hình chiếu đứng và cạnh là 2 hình tròn bằng nhau, hình chiếu bằng là hình tròn
D.
Cả 3 hình chiếu là 3 hình tròn bằng nhau
Bản vẽ kỹ thuật
A.Diễn tả sơ qua hình dạng sản phẩm
B.Diễn tả chính xác hình dạng kết cấu của sản phẩm
C.Diễn tả vật liệu sản phẩm
D.Mô tả đơn giản hình dáng sản phẩm
Bản vẽ kỹ thuật
A.Diễn tả sơ qua hình dạng sản phẩm
B.Diễn tả chính xác hình dạng kết cấu của sản phẩm
C.Diễn tả vật liệu sản phẩm
D.Mô tả đơn giản hình dáng sản phẩm
Câu 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống.
Câu 2: Khái niệm hình chiếu, các mặt phẳng chiếu, các hình chiếu, các hướng chiéu, vị trí các hình chiếu.
Câu 3: Khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
Câu 4: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật, hình chiếu của hình lăng trụ đều, hình chiếu của hình chóp đều.
Câu 5:Khái niệm các khối trụ, khối nón, khối cầu, hình chiếu của các khối tròn xoay.
Câu 6: Khái niệm hình cắt, công dụng của hình cắt.
Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết, trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Câu 8: Quy ước vẽ ren ngoài, ren trong, ren bị che khuất.