Aa x aa → 1Aa: 1aa (2 kiểu gen, 2 kiểu hình)
Bb x Bb → 1BB : 2Bb: 1bb (3 kiểu gen, 2 kiểu hình)
Dd x Dd → 1DD: 2Dd: 1dd (3 kiểu gen, 2 kiểu hình)
- Số loại kiểu gen là 2.3.3 = 18 kiểu gen
Số loại kiểu hình là 2.2.2 = 8 kiểu hình
- Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tt trội (A-B-dd; A- bbD-; aaB-D-) ở đời con là \(\dfrac{1}{2}\). \(\dfrac{3}{4}\).\(\dfrac{1}{4}\)+ \(\dfrac{1}{2}\). \(\dfrac{1}{4}\). \(\dfrac{3}{4}\)+ \(\dfrac{1}{2}\).\(\dfrac{3}{4}\).\(\dfrac{3}{4}\)= \(\dfrac{15}{32}\)
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd là \(\dfrac{1}{2}\). \(\dfrac{1}{2}\). \(\dfrac{1}{2}\)= \(\dfrac{1}{8}\)