Chọn C
Cấu hình electron nguyên tử N: N có 5electr 1 s 2 2 s 2 2 p 3 . on lớp ngoài cùng, do đó khi hình thành liên kết trong phân tử N 2 , mỗi nguyên tử N sẽ góp chung 3 electron.
Chọn C
Cấu hình electron nguyên tử N: N có 5electr 1 s 2 2 s 2 2 p 3 . on lớp ngoài cùng, do đó khi hình thành liên kết trong phân tử N 2 , mỗi nguyên tử N sẽ góp chung 3 electron.
Trong phân tử Clo có bao nhiêu cặp electron dùng chung?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị.
Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. Giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Số cặp electron dùng chung trong phân tử CO2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Số cặp electron dùng chung trong phân tử C O 2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử: CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1.
B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2.
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0.
D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và 2.
Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử: C H 4 , C O 2 , N H 3 , P 2 H 4 , P C l 5 , H 2 S lần lượt là:
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1
B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0
D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và 2
Câu 1. Số hiệu nguyên tử của nito là 7. Trong nguyên tử nito, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 7.
Câu 2. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. K, Ca, Cu B. Cu, Cr, K C. Kr, K, Ca D. Cu, Mg, K
Câu 3. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị:
A. và B. C. D. và .
Câu 5. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 6. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28
Câu 7. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron | B. electron và neutron |
C. proton và neutron | D. proton và electron |
Câu 8. Các nguyên tố cùng số lớp electron thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng một chu kì. | B. Cùng một nhóm. |
C. Cùng số neutron trong hạt nhân | D. Cùng số hiệu nguyên tử. |
Câu 9. Một nguyên tử chứa 20 neutron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Neutron và proton | B. Electron và neutron |
C. Electron, neutron và proton | D. Electron và proton |
Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung
A. Ở giữa hai nguyên tử.
B. Lệch về một phía của một nguyên tử.
C.Chuyển hẳn về một nguyên tử.
D.Nhường hẳn về một nguyên tử.
Trong phân tử N 2 , hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng mấy cặp electron chung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4