Đáp án: C
Đặt công thức chung của X là CnH2nO2.
%O = 32 : (14n + 32) =n = 4 (C4H8O2)
Các đồng phân este là
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)CH3
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3
Đáp án: C
Đặt công thức chung của X là CnH2nO2.
%O = 32 : (14n + 32) =n = 4 (C4H8O2)
Các đồng phân este là
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)CH3
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3
Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2.
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X có chứa 37,21 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X có chứa 37,21% oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Một este no, đơn chức, mạch hở X có tỉ khối so với khí H2 bằng 44. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Este no, đơn chức, mạch hở X có 40% khối lượng cacbon, số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi C = C mạch hở (A) và 1 este no, đơn chức mạch hở (B). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là:
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C3H6O2 và C5H8O2
C. C2H4O2 và C5H8O2
D. C2H4O2 và C4H6O2