Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp.
B. sp2.
C. sp3.
D. sp2d.
Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp2d.
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10.
B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8.
D. C4H8 và C5H10.
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10
B. C4H4 và C5H8
C. C4H6 và C5H8
D. C4H8 và C5H10
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là :
A. C4H6 và C5H10
B. C4H6 và C5H8
C. C4H8 và C5H10
D. C4H4 và C5H8
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.