Đáp án D
Amilopectin chiếm khoảng 70- 80% khối lượng tinh bột. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh các mắt xích phân nhánh và mạch chính được liên kết với nhau bằng liên kết α - 1,6 glicozit và α -1,4-glicozit.
Đáp án D
Amilopectin chiếm khoảng 70- 80% khối lượng tinh bột. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh các mắt xích phân nhánh và mạch chính được liên kết với nhau bằng liên kết α - 1,6 glicozit và α -1,4-glicozit.
Cho các đặc điểm sau: (1) chứa liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit, (2) có cấu trúc mạch phân nhánh, (3) chỉ chứa gốc α-glucozơ, (4) cấu trúc xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng.
Số đặc điểm đúng với cấu tạo phân tử amilopectin là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–glicozit trong phân tử là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ
Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–glicozit trong phân tử là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Có các phát biểu sau:
(a) Nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
(b) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(c) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.
(d) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được α -glucozơ và β -fructozơ.
(e) Amylopectin có mạch phân nhánh gồm các β -glucozơ liên kết với nhau bằng β -l,4-glicozit và β -l,6-glicozit.
(f) Hiđro hóa glucozơ hoặc fructozơ đểu thu được sorbitol.
Sổ phát biểu đúng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các đặc điểm sau: (1) chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit, (2) có cấu trúc mạch không phân nhánh, (3) chỉ chứa gốc α-glucozơ, (4) cấu trúc xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng.
Số đặc điểm đúng với cấu tạo phân tử amilozơ là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A. α-1, 4-glicozit
B. α-1, 6-glicozit
C. β-1, 4-glicozit
D. A và B
Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ và amilopectin đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ .
(b) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa liên kết β-1,4-glicozit.
(c) Tất cả các hợp chất có công thức dạng Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
(d) Có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và hồ tinh bột bằng I2.
(e) Saccarozơ và xenlulozơ đều bị hoá đen khi tiếp xúc với H2SO4 98%.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozo là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp
(b) Cho nhúm bông vào dung dịch H 2 S O 4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc;
(d) Ở điều kiện thường, glucozo, fructozo và saccarozo đều tan tốt trong nước;
(e) Amilozo trong tinh bột chứa liên kết α - 1,4- glicozit và α - 1,6- glicozit;
(f) Glucozo và fructozo đều bị khử bởi khí H 2 (xúc tác Ni, đun nóng); Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.
(b) Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ capron.
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
(f) Amilozơ cũng có công thức dạng [C6H7O2(OH)3]n tương tự xenlulozơ.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở nên 1 mol glucozơ tạo được tối đa 2 mol Ag khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
(h) Xenlulozơ tan trong nước Svayde tạo polime dùng để sản xuất tơ visco.
(i) Liên kết β-glicozit dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hơn liên kết α-glicozit.
(j) Mỗi mắt xích glucozơ trong xenlulozơ đều chứa 1 liên kết π.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5