Để khai báo biến x kiểu số thực và y kiểu kí tự ta thực hiện khai báo: *
Const x: real; y: integer;
Var x: char; y: integer;
Const x: integer; y: real;
Var x: real; y: char;
1,Đẻ khai báo 2 biến x, y kiểu số thực em khai báo:
A. Var x,y: Char;
B. Var x,y: Real;
C. Var x,y: Integer;
D. Var x,y: String;
2, Chuyển biểu thức toán ax2 + bx +c sang lập trình em viết: A. a.(x*x) + b*x +c.
B. a*(x*x) + b.x + c.
C. a*(x*x) + b*x + c.
D. a.x.x +b*x + c.
3,Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 12 và 5 là:
A. 12 div 5 = 1
B. 12 div 5 = 2
C. 12 div 5 = 3
D. 12 div 5 = 4
Tên chương trinh khai báo hợp lệ trong ngôn ngữ Free Pascal là:
A. Program 16abc;
B. Program hinh tron;
C. Program Bai_tap1;
D. Program begin;
Phần thân của chương trình là:
A. Nơi lưu trữ các chương trình
B. Gồm các câu lệnh mà máy tính thực hiện
C. Gồm các câu lệnh khai báo tên chương trình
D. Nơi chứa các từ khóa của chương trình.
Chuyển biểu thức toán 15.14 – 30.4 sang lập trình em viết:
A. (15*14) – 30 . 4
B. 15 . 14 – (30 * 4)
C. (15 * 14) - (30 * 4)
D. (15.14) – (30.4)
Trong ngôn ngữ lập trình Free Pascal, từ nào không phải là từ khoá?
A. Bai_Tap
B. End
C. Program
D. Uses
Cấu trúc chương trình Free Pascal gồm mấy phần:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
các cậu giúp mik nhé .mik cảm ơn ạ
Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal, khai báo nào đúng:
A. Var X:array[2.2..15] of integer; C. Var X:array(12..15) of integer;
B. Var X:array[12…15] of integer; D. Var X:array[12..15] of integer;
Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?
(0.5 Points)
A. Var a , b, tong : real;
B. Var a, b, tong : integer;
C. Var a, b, tong : char;
D. Var a, b, tong : string;
trong pascal khai báo nào sau đây là đúng
A; const x=5;
B; var R=30;
C; var Tbc: intteger;
D;Var a:=Integer;
Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: *
a,var tuoi: array[1..15] of integer;
b,var tuoi: aray [1..15] of real;
c,var tuoi: array[115 ] of integer;
d,var tuoi: array[1.5..10.5] of integer;
Câu 5: Trong Pascal, để lưu tệp tin đang soạn thảo ta chọn:
A. File – Open B. File – Save C. File – New D. File – Exit
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Var dùng để:
A. Khai báo tên chương trình.
B. Khai báo thư viện.
C. Khai báo biến.
D. Khai báo hằng. Câu 1: Để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím?
A. Alt + F5 B. Alt + F9
C. Alt + X D. Ctrl + F9
Câu 2 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Begin ; B. batdau;
C. Hinh chu nhat !; D. 4HinhTron ;
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh Delay(x) có ý nghĩa như thế nào?
A.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.
B.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Shift.
C.Tạm dừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy.
D.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Alt.
Câu 4: Trong Pascal, khi đã được khai báo thư viện “crt” thì câu lệnh “clrscr” dùng để làm gì?
A. Nhập thông tin trên màn hình kết quả
B. Đưa con trỏ xuống dòng.
C. In thông tin ra màn hình.
D. Xóa màn hình kết quả.
Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var begin : integer;
B. Const ban kinh = 2;
C. Var tamgiac = real;
D. Const Pi := 3.14;
Câu 8: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thư viện trong chương trình?
A. Const B. Program C. Uses D. Var
Câu 9: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo tên chương trình?
A. Const B. Program C. Uses D. Var
Câu 10: Hãy chọn kết quả đúng :
A. 14 div 5=2; B. 14/5=2; C. 14 mod 5=3; D.14/5=4; E. 14*5=19
Câu 11 : Phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 → 255 là thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. Char D. Byte
Câu 12: Đâu là lệnh khai báo dữ liệu kiểu xâu:
A. Integer B. Real C. String D. Byte
Câu 13: Biểu thức 2x + y2 là?
A. 2x + y^2; B. 2.x + y*y; C. 2*x + 2*y; D. 2*x + y*y.
bài 1: trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. Var 3A : integer C. Var a, b : integer
B. Const Pi \(:=\) 3,14 D. Var CV \(=\) real
bài 2: tìm điểm sai trong khai báo hằng sau:
Const Max \(:=\) 2010
A. dư dấu bằng (=)
B. tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự
C. từ khoá khai báo hằng sai
D. dư dấu hai chấm
bài 4: giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. có phép gán nào sau đây là không hợp lệ không?
A. X \(:=\) 4.1 C. A \(:=\) 3242
B. X \(:=\) 324.2 D. A \(:=\) '3242'
giúp em với!!!!!!!!!!! mai kiểm tra giữa kì rồi T^T
Câu 1: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. var tb: real; B. const x: real, C. var R=30; D. var 4hs: integer;
Câu 2: Cho biết kết quả của biểu thức sau: (21 mod 3) div 2 + (15 div 4)
A. 10 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 3 : Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: 20 mod (3 div 2) + (15 mod 4)
A. 4 B. 10 C. 3 D. 5
Câu 4: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:
A. Var x: String; B. Var x: Real; C. Var x: Char; D. Var x: integer;
(giup mk nhé mk cân gấp ạ)
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);