Chọn đáp án D
Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc nhỏ hơn 0, 5π→ mạch chứa tụ điện và điện trở thuần
Chọn đáp án D
Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc nhỏ hơn 0, 5π→ mạch chứa tụ điện và điện trở thuần
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U 0 cos ω t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc bằng 0,25φ với 0 < φ < 0,5π. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị 0 , 5 U L m a x và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc bằng φ. Giá trị của φ gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,24 rad
B. 0,49 rad
C. 1,35 rad
D. 2,32 rad
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R 2 = ( Z C - Z L ) Z L .
B. R 2 = ( Z L - Z C ) Z C
C. R 2 = ( Z L - Z C ) Z L
D. R 2 = ( Z C + Z L ) Z C
Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây không cảm thuần, một điện trở thuần và một tụ điện, mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200 V thì trong mạch có cộng hưởng điện. Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160 V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB là
A. 120 V
B. 180 V
C. 220 V
D. 240 V
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm pha góc π 3
B. nhanh pha góc π 3
C. nhanh pha góc π 6
D. chậm pha góc π 6
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
π
2
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng
Z
L
của
cuộn dây và dung kháng
Z
C
của tụ điện là
A. R 2 = Z C ( Z L - Z C ) .
B. R 2 = Z C ( Z C - Z L ) .
C. R 2 = Z L ( Z C - Z L ) .
D. R 2 = Z L ( Z L - Z C ) .
Đặt một điện áp u = U0cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đáp án nào sai khi nói về công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. P = UIcos φ
B. P = (R + r) I 2
C. P = UI cos 2 φ
D. P = U 2 ( R + r ) ( R + r ) 2 + ( Z L - Z C ) 2
Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch cos φ = 0 , 8 . Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A).
B. 2 (A).
C. 3,2 (A).
D. 4 (A).
Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch cos φ = 0 , 8 . Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A)
B. 2 (A)
C. 3,2 (A)
D. 4 (A)
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/p (H) và tụ điện có điện dung 100 π μ F . Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức u L C = 160 cos 100 πt - π 3 V (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = 4 2 cos 100 πt + π 6
B. i = 4 cos 100 πt + π 3
C. i = 4 cos 100 πt - π 6
D. i = 4 cos 100 πt + π 6