Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto u → = 2 ; - 6 biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
A. (-2;6)
B. (2;5)
C. (2;-6)
D. (4;-2)
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v → = ( 1 ; 3 ) biến điểm M ( - 3 ; 1 ) thành điểm M' có tọa độ là:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(-10;1) và điểm M’(3;8). Phép tịnh tiến theo vecto v → biến M thành M’, thì tọa độ vecto v → là:
A. v → = ( - 13 ; 7 )
B. v → ( 24 ; - 7 )
C. v → ( 13 , 7 )
D. v → ( - 3 ; - 7 )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ v → 1 ; 2 biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :
A. (3;7)
B. (1;3)
C. (3,1)
D. (4;7)
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v → ( 0 ; 0 ) biến điểm A(0;2) thành điểm A’ có tọa độ:
A. A’(1;1)
B. A’(1;2)
C. A’(1;3)
D. A’(0;2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → = ( 3 ; - 1 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1;-4) thành
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → (3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1;-4) thành
A. M'(4;-5)
B. M'(-2;-3)
C. M'(3;-4)
D. M'(4;5)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v → = ( 2 ; - 1 ) và điểm M(-3;1) Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v → .
A. (5;3)
B. (1;-1)
C. (-1;1)
D. (1;1)
Trong mặt phẳng Oxy, cho v → = ( 2 ; 0 ) và điểm M(1; 1).
a) Tìm tọa độ của điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v →
b) Tìm tọa độ của điểm M" là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v → và phép đối xứng qua trục Oy.