Đáp án C
A B → = 1 ; 5 , A C → = 5 ; − 2 ⇒ A B → . A C → = 1.5 + 5. − 2 = − 5
Đáp án C
A B → = 1 ; 5 , A C → = 5 ; − 2 ⇒ A B → . A C → = 1.5 + 5. − 2 = − 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 3), B(5 ; 1). Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn: \(\overrightarrow{IO}+\)\(\overrightarrow{IA}\)-\(\overrightarrow{3IB}\) = \(\overrightarrow{0}\)
A. I( 8; 0) B. I( 14; 0) C. I( 6; 14) D. I( 14; 4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(-2; 0); B(2; 5); C( 6; 2).Tìm tọa độ điểm D?
A. D(2; -3)
B. D(2; 3)
C. D(-2; -3)
D. D(-2; 3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B → . A C → .
A. A B → . A C → = 40.
B. A B → . A C → = − 40.
C. A B → . A C → = 26.
D. A B → . A C → = - 26.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B → . A C → .
A. 40
B. – 40
C. 26
D. – 26
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2; -1) ; B( 2; 10) và C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B → . A C →
A. 33
B. 17
C. 24
D. 33
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A C → ⊥ C B → .
B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 1; 3) ; B( 4; 0) ; C(2; -5). Tọa độ điểm M thỏa mãn M A → + M B → - 3 M C → = 0 → là
A. M(1; -18).
B. M(1 ;18).
C. M(18; -1).
D. M(-18; -1).
Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a → 3 ; − 1 , b → 4 ; 14 . Tích vô hướng a → . b → bằng
A. 2
B. -2
C. 3
D. 1
Trong mặt phẳng tọa độ, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) a→ (-3; 0) và i→ (1; 0) là hai vec tơ ngược hướng.
b) a→ (3; 4) và b→ (-3; -4) là hai vec tơ đối nhau
c) a→ (5; 3) và b→ (3; 5) là hai vec tơ đối nhau.
d) Hai vec tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.