Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng (ABC), (CDA), (BCD), (DAB).
A. 4
B. 5
C. 1
D. 8
Trong không gian với hệ tọ độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC), (BCD),(CDA), (DAB)?
A. 4
B. 5
C. 1
D. 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0) và A'(0;0;1). Khoảng cách giữa AC và B’D là
A. 1 3
B. 1 6
C. 1.
D. 2
Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có tọa độ các đỉnh A(0;0;0), B(1;0;0), C(0;1;0) và A’(0;0;1). Gọi M là trung điểm cạnh AB và N là tâm của hình vuông ADD'A' Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (CMN) và hình lập phương đã cho bằng
Trong không gian Oxyz, cho hinh lập phương A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1 biết A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A 1 ( 0 ; 0 ; 1 ) . Gọi (P): ax+by+cz-3=0 là phương trình mặt phẳng chứa C D 1 và tạo với mặt phẳng B B 1 D 1 D một góc có số đo nhỏ nhất. Giá trị của T=a+b+c bằng
A. -1.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;-2). Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n 4 → = ( 2 ; 2 ; - 1 )
B. n 3 → = ( - 2 ; 2 ; 1 )
C. n 1 → = ( 2 ; - 1 ; - 1 )
D. n 2 → = ( 1 ; 1 ; - 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3), D(2;-2;0). Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A 6 ; 0 ; 0 , B 0 ; 6 ; 0 , C 2 ; 1 ; 0 và D 4 ; 3 ; − 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cách đều hai điểm C, D
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và mặt phẳng (P): 2x-2y-z+5=0. Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho mặt phẳng (ABC) hợp với mặt phẳng (P) một góc 45 ° là