Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = - 4 ; 5 ; - 3 , b → = 2 ; - 2 ; 1 Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = ( - 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ b → = ( 2 ; y ; z ) , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → ( 1 ; - 2 ; 0 ) v à b → = 2 a → . Tìm tọa độ của vectơ b →
A. b → =(2;4;2)
B. b → =(2;-4;0)
C. b → =(3;0;2)
D. b → =(2;4;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Tìm tọa độ vectơ A B →
A. A B → =(0;1;0)
B. A B → =(1;1;2)
C. A B → =(1;0;-2)
D. A B → =(-1;0;2)
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; - 1 ) , B ( 2 ; 3 ; 2 ) . Vectơ A B → có tọa độ là
A. ( 1 ; 2 ; 3 )
B. ( - 1 ; - 2 ; 3 )
C. ( 3 ; 5 ; 1 )
D. ( 3 ; 4 ; 1 )
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho 3 điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi n → = A B → , A C → là có tính hướng của 2 vectơ . tìm tọa độ vecto
A. (15;9;7)
B. (9;3;-9)
C. (3;-9;9)
D. (9;7;15)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; - 2 ; 0 ) , B ( 3 ; 2 ; - 8 ) . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( 1 ; 1 ; - 2 ) và b → = ( 2 ; 1 ; - 1 ) . Tính cos ( a → , b → )
A. cos ( a → , b → ) = 1 6
B. cos ( a → , b → ) = 5 36
C. cos ( a → , b → ) = 5 6
D. cos ( a → , b → ) = 1 36
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a → = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b → biết rằng vectơ b → ngược hướng với vectơ a → và | b → | = 2| a → |
A. b → = 2 ; - 4 ; 6 B. b → = 2 ; - 2 ; 3 C. b → = - 2 ; 4 ; - 6 b → = - 2 ; - 2 ; 3 D.
B. b → = 2 ; - 2 ; 3
C. b → = - 2 ; 4 ; - 6
D. b → = - 2 ; - 2 ; 3