Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75o.
Tính diện tích hình quạt tròn OAqB
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75o.
Tính độ dài hai cung AqB và ApB
bài 1: cho đường tròn tâm /o bán kính 2cm. Góc SOB =60.
a) tính sđ cung AmB
b) tính độ dài hai cung AnB và AmB, độ dài đường tròn tâm O
c) tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn OAnB.
bài 2: cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Đừng tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại I và K. BK và CI cắt nhua tại H. Tia AH cắt BC tại M.
a) chứng minh \(AM\perp BC\)
b) chứng minh tứ giác BIHM, CMHK, AKMB nội tiếp. xác định tâm đường tròn ngoại tiếp
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75o.
Tính sđ A p B ⏜
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy M thuộc đoạn AB. vẽ dây CD vuông góc với AB tại M. Giả sử AM = 2cm và CD = 4 3 cm. Tính:
a, Độ dài đường tròn (O) và diện tích đường tròn (O)
b, Độ dài cung C A D ⏜ và diện tích hình quạt tròn giói hạn bởi hai bán kính OC, OD và cung nhỏ C D ⏜
cho đường tròn tâm (O) bán kính 3cm trên (O) lấy điểm A,B sao cho góc AOB=60 độ. Tính số đo cung nhỏ AB,diện tích hình quạt tròn OAB,độ dài cung lớn AB
Cho đường tròn (O; 4cm) có đường kính BC. Gọi A là điểm nằm trên đường tròn sao cho góc vuông ABC=30°. Trên tia AC lấy điểm P sao cho AP=AB. Đường thẳng vuông góc hạ từ P xuống BC cắt BC ở H và cắt BA ở D. Kẻ PB cắt đường tròn (O) tại I.
a)Tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn.
b)Chứng minh tứ giác ACHD nội tiếp.
c)Tam giác ABP là tam giác gì? Tính góc vuông APB, sđ cung ACI.
d)Tính độ dài cung tròn cung ACI và diện diện của hình quạt OAI.
cho tam gíc ABC nội tiếp đường tròn (O) bán kính R có góc C = 45 độ
a. tính diện tích hình quạt tròn AOB (ứng với cung nhỏ AB)
b. tính diện tích hình viên phân AmB (ứng với cung nhỏ AB)
Cho đường tròn tâm O, bán kính R=3 cm và hai điểm A,B nằm trên đường tròn (O) sao cho số đo cung lớn bằng 240°. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB vsf cung nhỏ AB.