Trong dung dịch axit sunfuhiric H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử và ion nào?
A. H+, HS-, S2-, H2S, H2O B. H+, HS-, S2-
C. H+, S2-, H2S D. H+, HS-, S2-, H2S
2. Các ion nào sau không thể cùng t ồn tại trong một dung dịch?
A. Ba2+, Al3+, Cl-, NO3- C. Ca2+, Mg2+, OH-, Cl-
B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. D. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-
Chất nào sau đây là chất không điện li
A. C2H5OH B. KHCO3 C. CH3COOH D. Al(OH)3
Trộn 150ml dung dịch KOH 0,21 M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,18 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là
A. 0,39 A. 0,285 C. 0,195 D. 0,57
Dung dịch có pH=11 thì nồng độ ion OH-
A. 10-12 M | B. 0,001M | C. 0,01M | D. 10-11 M |
Cho dung dịch H2S vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A. ZnCl2 | B. FeCl2 | C. NaCl | D. | CuCl2 |
Trộn 120ml dung dịch HCl 0,36M với 80ml dung dịch H2SO4 0,24M thu được dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 0,17 B. 0,28 C. 0,39 D. 0,51
Một dung dịch chứa 0,015 mol Al3+ , 0,025 mol Na+ , 0,018 mol NO3- và x mol SO42- . Khối lượng chất tan trong dung dịch là
| A. 7,088 g |
| B. 4,592 g | C. 4,662 g |
| D. 4,208 g |
Một dung dịch có n ồng độ ion H+ bằng 0,002 M thì pH của dung dịch là giá tr ị nào sau đây?
| A. 2,6 |
| B. 3 | C. 2,5 |
| D. 2,7 |
Trong các axit dưới đây axít nào là axít đa nấc
A. HNO3 B. H2CO3 C. HCl D. CH3COOH
11. Dung dịch A chứa các ion: Mg2+ (0,2 mol), NH4 | + (0,35 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung | |
dịch A thu được 44,975 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là |
| |
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,2 C. 0,27 và 0,35 D. 0,17 và 0,29.
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(d) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H 2 S , HCl , H 2 SO 4 , H 3 PO 4 , dung dịch có nồng độ H+ lớn nhất là
A. H 2 SO 4
B. H 2 S
C. HCl
D. H 3 PO 4
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3+ 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3+ 3H2S + 6NaCl;
(d) KHSO4+ KHS → K2SO4+ H2S
(e) BaS + H2SO4(loãng) → BaSO4+H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2-+ 2H+→ H2S là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl
→
FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl
→
2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O
→
2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS
→
K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng
→
BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl →FeCl2 +H2S
(b) Na2S + 2HCl →2NaCl2 + H2S
(c) 2AlCl3 +3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 +3H2S +6NaCl
(d) KHSO4 +KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) →BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ →H2S là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng® BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+® H2S là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:
2 H + + S 2 - → H 2 S
A.2
B.3
C.4
D.1