Trong động cơ điện Roto còn gọi là:
A.Bộ phận bị điều khiển
B.Phần đứng yên
C.Bộ phận điều khiển
D.Phần quay
Câu 14: Trong động cơ điện một pha Rôto còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Phần đứng yên
C. Phần quay D. Bộ phận bị điều khiển
Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
A. rôto và stato đều quay B. Rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên D. Stato đứng yên, rôto quay
Tại sao trong máy và thiết bị cần phải biến đổi chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
B. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau .
C. Do động cơ thực hiện chuyển động quay đều nhưng các bộ phận công tác cần có chuyển động tịnh tiến hoặc các dạng chuyển động khác.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Bộ phận nào cùa quạt điện có tên gọi là phần quay:
A. Roto | B. Stato | C. Cánh quạt | D. Phích cắm điện |
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
CÁC BN ƠI LM ƠN GÚP MK VS MK CẦN GẤP LẮM R CÁC BN ƠI LM ƠN GIÚP MK VS
Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
Dây điện trở
Dây kim loại
Dây tóc
Dây đồng
Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng
B. Dây đốt nóng, soong, vỏ
C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ
D. Dây đốt nóng, công tắc, soong
Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức
D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 900 độ C đến 1100 độ C
B. 1000 độ C đến 11000 độ C
C. 1000 độ C đến 1100 độ C
D. 10000 độ C đến 12000 độ C
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học.
B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học
D. Bật đèn khi ngủ
Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. lưu huỳnh.
B. bột huỳnh quang.
C. bột sắt
D. bột sắt và lưu huỳnh.
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:
A. Bạc - oxit
B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit
D. Bari - oxit
Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:
A.1000 giờ
B.3000 giờ
C.5000 giờ
D.8000 giờ
Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?
A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt
B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện
C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện
D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện
Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
B. Bật điều hòa khi thời tiết mát
C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập
Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Đồng
B. Nhôm
C.Vonfram
D. Hợp kim niken-crom
Công suất định mức của bàn là điện?
A.Từ 100 W đến 200 W
B. Từ 500 W đến 2000W
C. Từ 300 W đến 1000W
D. Từ 200 W đến 300 W
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm
D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Tiết kiệm điện
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A.Vỏ bàn là, đế
B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng
C.Vỏ bàn là, nắp
D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:
A. Giúp bảo vệ môi trường
B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất
C. Giảm chi tiêu cho gia đình.
D. Cả A, B, C
Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
Dây điện trở
Dây kim loại
Dây tóc
Dây đồng
Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng
B. Dây đốt nóng, soong, vỏ
C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ
D. Dây đốt nóng, công tắc, soong
Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức
D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 900 độ C đến 1100 độ C
B. 1000 độ C đến 11000 độ C
C. 1000 độ C đến 1100 độ C
D. 10000 độ C đến 12000 độ C
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học.
B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học
D. Bật đèn khi ngủ
Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. lưu huỳnh.
B. bột huỳnh quang.
C. bột sắt
D. bột sắt và lưu huỳnh.
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:
A. Bạc - oxit
B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit
D. Bari - oxit
Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:
A.1000 giờ
B.3000 giờ
C.5000 giờ
D.8000 giờ
Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?
A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt
B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện
C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện
D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện
Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
B. Bật điều hòa khi thời tiết mát
C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập
Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Đồng
B. Nhôm
C.Vonfram
D. Hợp kim niken-crom
Công suất định mức của bàn là điện?
A.Từ 100 W đến 200 W
B. Từ 500 W đến 2000W
C. Từ 300 W đến 1000W
D. Từ 200 W đến 300 W
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm
D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Tiết kiệm điện
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A.Vỏ bàn là, đế
B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng
C.Vỏ bàn là, nắp
D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:
A. Giúp bảo vệ môi trường
B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất
C. Giảm chi tiêu cho gia đình.
D. Cả A, B, C