Từ nào là từ láy ?
sắc sảo
tốt tươi
chèo chống
buôn bán
Kiếm điểm đê các bn ơi:
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ nào là từ láy?
những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?
Chúng có gì đặc biệt?
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi: (0,5 điểm)
Từ láy: …......................................
từ nào hông phải từ láy
tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,ăn năn,nhỏ nhẹ,đi đứng,đúng đắn,rì rào,xào xạc,lỉnh kỉnh,càu nhau
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy : be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi.
Từ láy :.................................................................................................................................
1.đặt 3 câu cầu khiến nói với cô giáo,với bố mẹ,với bạn
2.xếp các từ sau thành 2 nhóm.từ láy và từ ghép
nhí nhảnh,cần mẫn,tham lam,nết na,mặt mũi,tươi tốt,hốt hoảng,mong mỏi,hào hứng,nhẹ nhàng,nhỏ nhẹ,thoăn thoắt,gan góc,buôn bán,thành thực.
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi
Giúp mik nha
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy: