be bé,mênh mông
mệt mỏi,mênh mông,buôn bán
Mik ko bít câu bạn nào chính xác lun ấy
be bé,mênh mông
mệt mỏi,mênh mông,buôn bán
Mik ko bít câu bạn nào chính xác lun ấy
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi: (0,5 điểm)
Từ láy: …......................................
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy : be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi.
Từ láy :.................................................................................................................................
cây cối, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi, dẻo dai. Từ nào là từ ghép
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mênh mông, mệt mỏi, mênh mang, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi tắn
từ nào là từ ghép
Kiếm điểm đê các bn ơi:
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ nào là từ láy?
những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?
Chúng có gì đặc biệt?
Xếp các từ sau thành từ ghép và từ láy.
Buồn bã, mong mỏi, lặng lẽ, nhỏ nhoi, sáng sớm, buồn bực, mong ngóng, châm chọc, hư hỏng, phương hướng, bồng bế, nhỏ nhắn, êm ái, nhỏ nhẹ, đu đưa, bồng bềnh, êm ấm.
HELP ME!^.^
trong các từ dưới đây từ nào là từ láy : mênh mông ; ngút ngát ; rộng rãi ; ngẫm nghĩ ; chuồn chuồn ; nhỏ nhoi ; ai đúng mk tích
Các từ sau từ nào không phải từ láy?
Thăm thẳm, uyển chuyển, bồng bềnh, lăn tăn, rực rỡ, mênh mông, lộng lẫy, xúm xít, khoẻ khoắn, chờn vời, chen chân, lim dim
Các bạn giúp mình nhé!
Thank you!