ĐÁP ÁN LÀ KỊ SĨ
Theo mình là kị sĩ ak.
ĐÁP ÁN LÀ KỊ SĨ
Theo mình là kị sĩ ak.
trong các từ: vui vẻ; vất vả; học hành; khó khăn từ nào không phải từ láy
tìm danh từ , động từ , tính từ trong câu sau: Ban đầu thấy ấm và khoan khoái.
1.Cho các từ sau :
Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào
a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần
b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?
2. xác đinh từ loại của những từ sau :
niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
danh từ :.....................
đọng từ :..................
tinhs từ:.........................
3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :
Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
VD: Chậm như rùa
4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành
b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi
c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng
d)Gìa lão, cân già, quả già
e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt
5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :
a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự
b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả
c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành
khoan khoái là động từ hoạt động hay động từ trạng thái
Các từ sau từ nào không phải từ láy?
Súc sống, nho nhỏ, phơi phới, mêng mông
Các bạn giúp mình nhé!
Thank you!
Trong các từ sau :
hình dạng,bố,bãi bờ,long lanh,nhà mái bằng, rất xinh,sạch sành sanh, lạnh lùng , dưa hấu, tí tách , vui.
Từ nào là : Từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy
bài 7. phân loại từ láy : ngoan ngoãn, xanh xao , đỏ đỏ , vui vẻ , kháu khỉnh , vàng vàng , lom khom, lăn tăn , xinh xinh.
từ láy âm đầu :
từ láy vần:
từ láy cả âm đầu và vần :
từ láy tiếng :
Bn nào mún kiểm điểm thì nhanh nha >-<
Từ nào là từ ghép ? Từ nào là từ láy?
vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui mắt,vui vui,vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp đẽ,đẹp mắt, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ ,nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
danh từ : a ban đầu b ấm c khoan khoái d thấy ấm chữ nào là danh từ