Câu 2: Cho các loài sinh vật sau: cà rốt, cá chim, rau cải, lợn, mèo, hoa hồng, giun đất, cây cam.
a. Em hãy chia các loài trên vào 2 nhóm: Động vật và Thực vật.
b.Động vật khác thực vật ở những đặc điểm cơ bản nào?
Thực vật nào sau đây thuộc cây hạt kín :
Cây dương xỉ ,cây hoa hồng, cây ổi ,cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm,cây vạn tuế, cây bưởi ,cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa, cây thông, cây rêu, cây rau muống.
Hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các thực vật sau: cây hoa phượng, cây vạn tuế, cây hoa hồng, cây rêu tường
so sánh các đặc điểm của cây hạt trần và cây hạt kín? Loài thực vật nào có mức độ hoàn thiện cao hơn?
Những đặc điểm nào sau đây đúng với cây hai lá mầm: A.Gồm toàn cây thân gỗ B.Thường có hoa lưỡng tính C.Gồm cả cây thân gỗ và thân cỏ 2.Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra có ý nghĩa gì ? A.Cung cấp nguyên liệu cần cho hô hấp của các sinh vật B.Cung cấp thức ăn (trực tiếp hoặc gián tiếp) cho động vật và con người C.Cung cấp nhiều loại sản phẩm khác nhau pục vụ cho nhu cầu đời sống và sản xuất của con người
Câu 35: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là:
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
Câu 36: Các họat động làm suy giảm đa dạng sinh học là
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng , cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn , cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông , cây rêu, cây lúa , cây rau muống.
Cho biết những loài thực vật dưới đây thuộc nhóm thực vật nào bằng cách sắp xếp chúng vào các nhóm thực vật thích hợp.
Rêu || Rêu tản || Rêu tường || Rêu sừngDương xỉ || Cây lông cu li || Cây thiên tuế || Cây vạn tuếHạt trần || Bách tán || Hoàng đàn || Kim giaoHạt kín || Cây bao báo || Bèo tấm