MC của \(\dfrac{-4}{7}\);\(\dfrac{8}{9}\);\(\dfrac{-10}{21}\)là 63
MC của \(\dfrac{-4}{7}\);\(\dfrac{8}{9}\);\(\dfrac{-10}{21}\)là 63
Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số -4/7; 8/9; -10/21
A.63. B.147. C.21. D.42.
Cho các phân số 13/28 và 21/50. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 100;
b) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700;
c) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 140;
d) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400.
1. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
A. -5/15 B. -17/51 C.-4/9 D.-6/201
3.Thương trong phép chia -5/7:7/5 là:
A.-1 B.-25/49 C.-5/7 D.7/5
4. Mẫu chung của các phân số 3/15; -7/10; 2/-5 là:
A.50 B.40 C.20 D.10
5. Biết: x.3/7 = 5/2 số x bằng:
A. 35/6 B.35/2 C.15/14 D.
giúp mình với
câu 1 Quy đồng mẫu các phân số sau
a,-3/16;5/24;-21/56
b,Trong các phân số đã cho phân số nào chưa tối giản, từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào?
câu 2 Quy đồng mẫu các phân số sau
a,3/8 và 5/27 b,-2/9 và 4/25 c,1/15 và -6
câu 3 Quy đồng mẫu các phân số sau
a, 111/120 và 7/40 b, 24/146 và 6/13 c,7/13, 13/60 và -9/40 d, 17/60, -5/18 và -64/90
câu 4 Hai phân số sau đây có bằng nhau ko?
a, -5/14 và 30/84 b,-6/102 và -9/153
câu 5 Quy đồng mẫu các phân số sau
a, -7/4, 8/9 và -10/21 b, -6/53 và 27/188
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên, mẫu dương có 1 chữ số
a) -10/21 b) 2/21 c) 8/15
Quy đồng mẫu các phân số:
-3/7;8/9;-10/21
Cho biết Mẫu số chung
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.11
B.35
C.27
D.8
Thương và số dư của phép chia 47:7 là:
A.thương là 6. Số dư là 9
B.thương là 7. Số dư là 3
C.thương là 6. Số dư là 4
D.thương là 6. Số dư là 5
Trong các phân số sau số nào là phân số tối giản
A.6/8
B.10/5
C.3/8
D.15/40