Trong các số tự nhiên trên các số tự nhiên chia hết cho 3. là:
1347; 93258
653421; 555321
tíc mình nha
các số chia hết cho 3 là 1347 , 93258 , 654321 , 555321
hhi
Trong các số tự nhiên trên các số tự nhiên chia hết cho 3. là:
1347; 93258
653421; 555321
tíc mình nha
các số chia hết cho 3 là 1347 , 93258 , 654321 , 555321
hhi
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9?
187; 1347; 2515; 6534; 93258
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9?
187; 1347; 2515; 6534; 93258
trong các số sau số nào chia hết cho 3 , 9 :
187 ,1347, 2515, 6534, 93258
Trog các số sau số nào chia hết cho 3 số nào chia hết cho 9
187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93258
ai tick minh minh tick lai
HỨA MỘT CÂU DANH DỰ LUÔN
Cho các số sau: 187 ; 1347 ; 4515 ; 6534 ; 93258 :
a)Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c)Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d)Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Cho các số sau: 187 ; 1347 ; 4515 ; 6534 ; 93258 :
a)Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c)Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d)Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 1 : Không làm tính , em hãy giải thích các tổng ( hiệu ) sau có chia hết co 3 không , chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316 b) 5436 - 1324 c) 1.2.3.4.5.6 + 27
Bài 2 : Cho các số sau : 187 , 1347 , 4515 , 6534 , 93258 .
Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giữa hai tập hợp A và B .
Mik đang cần rất là gấp !! bạn nào nhanh mik tick nồng nhiệt . Camon nhiều !!
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.