Trong các số đo sau, số đo bé nhất là
a. 2532g
b. 2kg5g
c. 2,51kg
d. 1/2 tạ
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8047kg =........tấn là:
A. 80,47 B. 8,047 C. 804,7 D. 8047000
Bài 5. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
A. 1512g B. 1kg 5hg C.1và1/4 kg D. 1,51kg
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha =............m2 là:
A. 8300 B. 830 C. 83000 D.8030
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là: a. 3,05km b. 35000m. c. 3005m. d. 3500m
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 7 d a m 2 15 m 2 = 7 d a m 2 + 15 100 d a m 2 = 7 15 100 d a m 2
6 d a m 2 28 m 2 = … … … …
25 d a m 2 70 m 2 = … … … …
64 d a m 2 5 m 2 = … … …
Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ? A. 1512g B. 1kg5hg C. 1,51 kg D. 1 1/4 Giúp mik với ạ, mik đang cần gấp
Trong các số đo dưới đây,số đo nào nhỏ nhất?
A.2 km 6 hm B.2 km 61 dam C.20 hm 60 m
giữa 0,9 và 18/15 có bao nhiêu phân số có mẫu số là 10?
A.1 B.2 C.4
a/ viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
12,5 dm = ...........................m. 0,35 km = ...........................m.
b/ viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki - lô - mét vuông:
376 ha = .............................km2. 250000 m2 = .................................km2.
Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 41,5 m
A. 41,5 km
B. 4105 m
C. 41,500 m
D. 41,05 m
2063m =.....km.........m = ..........,........km
786cm =.......m ...........cm = ...,.....m
8047 kg = ........tấn .........kg = .......,......tấn
trong các số đo sau , số đo nào không bằng 4m 9mm
A .4,009 m B. 40 dm 9mm C .4009mm D.409 mm