Trong các quặng cho dưới đây, quặng nào có chứa CaCO3 ?
A. Xiđerit.
B. Đôlômit.
C. Cacnalit.
D. Cuprit.
Quặng nào sau đây chứa C a C O 3 ?
A. đolomit.
B. cacnalit.
C. pirit.
D. xiđerit.
Quặng đôlômit có tạp chất chỉ là SiO2. Nung 25g quặng này cho tới phản ứng hoàn toàn thì thu được 14g bột . Hàm lượng phần trăm tạp chất trong quặng này là
A. 6%
B. 10%
C. 8%
D. 12%
Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít CO2 đktc . Tính độ tinh khiết của quặng trên
A. 84%
B. 50%
C. 40%
D. 92%
D. 92%
Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít C O 2 đktc. Tính độ tinh khiết của quặng trên :
A. 84%
B. 50%
C. 40%
D. 92%
Quặng boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất SiO2 và Fe2O3. Trong công nghiệp, để làm sạch quặng Al2O3 có thể dùng những hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2
B. Dung dịch NaOH loãng và khí CO2
C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl
D. Dung dịch NaOH loãng và axit HCl
Quặng boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất SiO2 và Fe2O3. Trong công nghiệp, để làm sạch quặng Al2O3 có thể dùng những hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
B. Dung dịch NaOH loãng và khí CO2.
C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
D. Dung dịch NaOH loãng và axit HCl.
Nhiệt phân hoàn toàn 80 g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, hòa tan chất rắn vào nước dư thấy còn lại 22,4 gam chất rắn không tan. Thành phần % về khối lượng của tạp chất trong loại quặng nêu trên là:
A. 8%
B. 25%
C. 5,6%
D. 12%
Người ta điều chế supephotphat đơn từ một loại bột quặng có chứa 73% Ca3(PO4)2 , 26% CaCO3, và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100kg bột quặng là:
A. 100kg
B. 110,1kg
C. 120kg
D. 150kg