Đổi các đơn vị sau:
a. 45 km/h = ? m/s b. 20m/s = ? km/h
b. 20m/s = ? km/h
c. 6km/h = ? m/p d. 400m/p =? km/h
d. 400m/p =? km/h
e. 3km/h = ? cm/s d. 750/s = ? km/h
f. 750/s = ? km/h
Đổi đơn vị 10m/s=...km/h 36km/s=...m/s 18m/s=...km/h
trong các phép đổi sau, phép đổi nào là đúng
a. 144km/h = 2000m/phút
b. 36km/h = 10m/s
c. 15m/s = 60km/h
d. 25km/h = 25m/s
Vận tốc của xe máy là 34.000m/h, ô tô là 36km/h, tàu hỏa là 14m/s. Hãy sắp xếp độ lớn vận tốc theo thứ tự từ bé đến lớn? (đổi đơn vị ra km/h sau đó so sánh và sắp xếp).
Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A. km.h
B. m.s
C. Km/h
D.s/m
Tìm đơn vị vận tốc thích hợp để điền vào chỗ trống ở bảng 2.2:
Bảng 2.2
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | ... | ... | ... | ... |
Các vật A, B, C, D có tốc độ lần lượt là 20 m/s; 54 km/h; 10m/s và 36km/h Vật nào có tốc độ lớn nhất?
A. Vật D B. Vật C
C. Vật B D. Vật A
Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp:
Đối tượng | Vận tốc |
1. Người đi bộ | a. 340 m/s |
2. Xe đạp lúc xuống dốc | b. 300.000km/s |
3. Vận tốc tối đa của xe mô tô tại nơi đông dân cư | c. 5 km/h |
4. Vận tốc âm thanh trong không khí | d. 40 km/h |
5. Vận tốc của ánh sáng trong chân không | e. 42,5 km/h |
đường từ nhà nam tới công viên dài 10 8 km. Nếu đi với vận tốc không đổi 1 m/s thì thời gian Nam đi từ nhà mình tới công viên là:
A. 0,5(h)
B. 1(h)
C. 3(h)
D. 2(h)