Chọn đáp án D
Nhận thấy phản phản ứng thủy phân amilozơ trong môi trường H+
là một trong số các phản ứng làm giảm mạch polime ⇒ Chọn D
Sản phẩm khi thủy phân amilozơ đến cùng đó là các α–glucozo.
Chọn đáp án D
Nhận thấy phản phản ứng thủy phân amilozơ trong môi trường H+
là một trong số các phản ứng làm giảm mạch polime ⇒ Chọn D
Sản phẩm khi thủy phân amilozơ đến cùng đó là các α–glucozo.
Có các phản ứng sau:
( 1 ) p o l i ( v i n y l c l o r u a ) + C l 2 → t 0
( 2 ) C a o s u t h i ê n n h i ê n + H C l → t 0
( 3 ) C a o s u b u n a - S + B r 2 → t 0
( 4 ) P o l i ( v i n y l a x e t a t ) + H 2 O → O H , t 0
( 5 ) A m i l o z o + H 2 O → H , t 0
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (l), (2), (5)
B. (l), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (l), (2), (3), (4), (5)
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat và poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Cho các polime sau: tơ nilon- 6,6;poli vinyl clorua; poli(vinyl axetat); teflon, tơ visco, tơ nitron; poli buta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Tơ nitron, plimetylmetacrylat, poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-fomanđehit); tơ visco; poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Trong số các polime sau, chất nào được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon- 6,6.