1.Trong các phân số đó
Phân số có giá trị lớn nhất là 11/18
2.Trong các phân số đó
Phân số có giá trị nhỏ nhất là 3/4
1.Trong các phân số đó
Phân số có giá trị lớn nhất là 11/18
2.Trong các phân số đó
Phân số có giá trị nhỏ nhất là 3/4
Tìm phân số bé nhất trong các phân số sau đây :
6/6
8/10
12/18
11/8
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
1/3 , 1/7 , 3/7
Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
3/1 , 7/1 , 7/3
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
Cho hai phân số:7/13 và 5/11
Có thể tìm được ba nhiêu phân số lớn hơn một trong hai phân số đã cho nhưng nhỏ hơn phân số 1/2
(Các bạn giải đầy đủ: phân tích , kết quả phân tích, kết quả cuối . Mình sẽ tick cho bạn nào nhanh nhất nha !)
So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất
6/15 va 4/5
18/24 và 3/4
5/4 và 70/56
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp :
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN( 1)
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Trong các phân số sau, phân số nào có giá trị lớn nhất?
A. B. C. D.
2. Cho . Phân số thích hợp điền vào chỗ ….là:
B. C. D.
3. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:
A. 222 và 777 B. 2000 và 7000 C. 2222 và 7777 D. 222 và 7777
4. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 7 phút B. 400 giây C. giờ D. giờ
5. Cho hình chữ nhật có chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 567 cm2 B. 891 cm2 C. 360 cm2 D. 135 cm2
6. Một cửa hàng bán gạo có 50 bao gạo, mỗi bao có 60 túi, mỗi túi có 2 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết 20 bao gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
A. 3600tạ |
B.36 tạ |
C. 2400kg |
D. 24tạ |
II. LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
7 tấn 17 kg …………….717 kg 6m2 27cm2 ………60027 cm2
Bài 2: Tính:
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Trước đây 2 năm, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm các số 2a3b cùng chia hết cho 3 và 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 5m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: …………………………………………………………………Lớp :…..
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN ( 2)
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Trong các số 987345; 987543; 987435; 9874453, số lớn nhất là số nào?
A. 987345 B. 987543 C. 987435 D. 9874453
2. Trong các phân số sau: phân số nào nhỏ nhất?
A. B. C. D.
3. Trong một rổ trứng có 19 quả trứng gà và 16 quả trứng vịt. Tỉ số của số trứng vịt và số trứng trong rổ là:
A. B. C. D.
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là :
A. 2000 cm B. 20 000 cm C. 2 km D. 20 km
5. 5 tấn 5 kg = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 550 kg B. 505 kg C. 5005 kg D. 5055 kg
6. 4 phút 40 giây = ……. Giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 440 giây B. 270 giây C. 280 giây D. 300 giây
II. LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi PQRS ( như hình bên)
PQ và RS không song song với nhau QR và PS bằng nhau Các cặp cạnh đối diện song song Bốn cạnh bằng nhau |
Bài 2: Tính:
a) 42 765 – 17 496 : 18 b)
………………………………. ……………………………………....
………………………………. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
Bài 3: Một hình thoi có tỉ số hai đường chéo là , hiệu hai đường chéo là 20 cm. Tính diện tích hình thoi đó.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tổng của hai số tự nhiên là 165 987. Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Người ta muốn lát một cái sân hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi phải cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ cái sân đó ? (Biết rằng mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 5dm và phần mạch vữa không đáng kể.)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.
1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:
A. 1 | B. 1000 | C. 12345 | D. 10000 |
2. (0,5 điểm) Phân số lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?
A. | B. | C. | D. |
3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số để được số chia hết cho 9 là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
4. (0,5 điểm) Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là:
A. ; | B. ; |
C. ; | D. Tất cả các phân số đã cho |
5. (0,5 điểm) của 45m là:
A. 27m | B. 18m | C. 25m | D. 30m |
6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:
A. | B. | C. | D. |
7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a) AB song song với AD |
| |
b) AD song song với BC |
| |
c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm |
| |
d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2 |
|
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
8. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2 | b) 5tạ 8kg = ................... kg |
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2 | d) 2034kg = ......... tấn .......... kg |
9. (2 điểm) Tính.
a) + .....................................................................................................................................
b) - = .....................................................................................................................................
c) + : = .....................................................................................................................................
10. (2,5 điểm) Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích mảnh đất thứ hai.
a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
b) Người ta lấy diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
11. (0,5 điểm) Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:
viết các phân số lần lượt bằng 7 phần 12 , 23 phần 30 và có mẫu số chung là 60 .
mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
Trong các phân số sau , phân số nào có giá trị nhỏ nhất?
A. 99/100 B. 7/8 C.14/15 D . 3/4
Tìm phân số thích hợp để điền vào các chỗ trống sau :
2/5 < .... < 4/7
1/3 < ..... < 1/2
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ .