Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí?
Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.
Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.
phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười : cười ha hả ; cười hì hì ; cười hô hố ; cười hơ hớ
TU HIEU KO CHEP MMANG MIK BT AY NHA MINH TIM HET ROI CHI TIET VA TU HIEU
Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười
-Cười ha hả
-Cười hì hì
-Cười hô hố
-Cười hơ hớ
Nhóm từ nào sắp xếp không hợp lí?
A. Ồng ộc, róc rách, rào rào, ào ào
B. Ào ào, xào xạc, rì rào, lộp bộp
C. Khệnh khạng, rón rén, lạch bạch, lệt sệt
D. Chiêm chiếp, thiêm thiếp, líu lo, quang quác
Trong các nhóm từ sau , nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí ?
A. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
B. Thất thểu, lò dò, chôm hổm, chập chững, rón rén.
C. Thong thả , khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
D. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào không phải từ tượng thanh
A. Rì rầm, líu lo, hềnh hệch.
B. Chói lóa, rũ rượi, mượt mà.
C. Oang oang, oa oa, ríu rít.
D. Ha hả, khúc khích, sột soạt.
Tìm từ tượng hình trong các ý sau :
A. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo
B.rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm
C.chỏng quèo, rón rén, soàn soạt
D.soàn soạt, bịch, bốp
Tìm từ tượng hình trong các câu văn trên:
A. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.
B. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm.
C. chỏng quèo, rón rén, soàn soạt.
D. soàn soạt, bịch, bốp.