Cho bảng số liệu:
Khu vực | GDP (tỉ USD) | Trong đó | ||
---|---|---|---|---|
Nông - lâm - ngư nghiệp | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ | ||
Các nước thu nhập thấp | 1253,0 | 288,2 | 313,3 | 651,5 |
Các nước thu nhập trung bình | 6930,0 | 693,0 | 2356,2 | 3880,8 |
Các nước thu nhập cao | 32715,0 | 654,3 | 8833,1 | 23227,6 |
Toàn thế giới | 40898,0 | 1635,9 | 13087,4 | 26174,7 |
a) Hãy vẽ bốn biểu đồ (hình tròn) thể hiện cơ cấu ngành trong GDP.
b) Nhận xét về cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước.
Ngành nào dưới đây không thuộc cơ cấu ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi?
A. Sữa
B. Thịt hộp
C. Đường
D. Bơ
Ngành nào dưới đây không thuộc cơ cấu ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm trồng trọt?
A. Bánh kẹo
B. Thuốc lá
C. Rượu bia
D. Bơ
Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm , sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?
A. Công nghiệp nhẹ , công nghiệp khai thác .
B. Công nghiệp nặng , công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng , công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Ngành công nghiệp nào dưới đây được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Cơ khí
C. Luyện kim
D. Điện tử tin học
Trong các ngành công nghiệp năng lượng, ngành nào sau đây xuất hiện sớm nhất?
A. Khai thác dầu mỏ
B. Khai thác than
C. Công nghiệp điện lực
D. Khai thác khí đốt
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của các nước có nền kinh tế phát triển là
A. các sản phẩm của ngành công nghiệp Tphẩm. | B. hàng tiêu dùng. |
C. các máy móc, công cụ. | D. khoáng sản, nhiên liệu, nông sản. |