Niu Ghi-nê là hòn đảo có diện tích lớn nhất trong các hòn đảo của châu Đại Dương. Chọn: B.
Niu Ghi-nê là hòn đảo có diện tích lớn nhất trong các hòn đảo của châu Đại Dương. Chọn: B.
Câu 1. Quốc gia nào có diện tích lớn nhất Châu Đại Dương?
A. Ô-xtrây-li-a C. Pa-pua-Niu Ghi-nê
B. Niu Di-len D. Va-nu-a-tu
Câu 2. Địa hình được phủ một lớp băng dày khoảng 2000m là đặc điểm của châu lục nào?
A. Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Nam Cực D. Châu Âu
Câu 3. Ở Châu Đại Dương hầu hết các trung tâm công nghiệp được phân bố ở đâu?
A. Sâu trong nội địa C. Ven biển
B. Khu vực phía Bắc D. Khu vực phía Đông
Câu 4. Ở Châu Đại Dương quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Ô- xtrây-li-a C. Pa-pua Niu Ghi-nê
B. Niu Di-len D. Va-nu-a-tu
Câu 5. Điều gì đang đe dọa cuộc sống của người dân ở Châu Đại Dương?
A. Bão nhiệt đới cùng với nạn ô nhiễm biển và mực nước biển dâng cao.
B. Mưa nhiều quanh năm.
C. Khí hậu phân hóa mạnh.
D. Có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống.
Câu 6. Ở các quốc gia của Châu Đại Dương ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
Câu 7. Châu Nam Cực nằm ở:
A. vùng cực Bắc
B. vùng cực Nam
C. nằm giữa Thái Bình Dương rộng lớn
D. nằm ở giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
Câu 8. Vì sao Châu Nam Cực lại có khí hậu lạnh giá?
A. Do có độ ẩm không khí thấp, khí áp cao, là nơi có nhiều gió mạnh nhất thế giới.
B. Do bị thủng tầng ozon.
C. Do nằm gần các đại dương lớn.
D. Do địa hình có lớp băng dày.
Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về sinh vật của Châu Nam Cực?
A. Trên lục địa Nam Cực, thực vật không tồn tại.
B. Trên các đảo và ven biển có chim cánh cụt, hải cẩu…
C. Cá voi xanh đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
D. Sinh vật rất phong phú đặc biệt là sinh vật trên biển.
Câu 10. Bờ biển Châu Âu bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. bán đảo C. đảo
B. quần đảo D. hồ
Câu 11. Các loại cây trồng có ở Châu Âu
A. Lúa mì, ngô, nho, cam, chanh, củ cải đường.
B. Lúa mì, cà phê, mía, dừa.
C. Lúa mì, ngô, đậu tương, chuối.
D. Lúa mì, cà phê, cao su, bông.
Câu 12. Trong nông nghiệp của Châu Âu có các vật nuôi là:
A. Lợn, bò, cừu. C. Bò, lợn.
B. Lợn, gà, dê. D. Bò, cừu.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số của Châu Âu ?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Dân số chủ yếu là dân nhập cư.
C. Kết cấu dân số trẻ.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 14. Các đô thị có trên 5 triệu dân ở Châu Âu là:
A. Luân Đôn, Pa-ri, Xanh Pê-Tec-Bua, Mat-Xcơ-Va .
B. Luân Đôn, Viên, Rô-ma, Bec-lin.
C. Luân Đôn, Bec-nơ, A-Ten, Ki-Ep.
D. Luân Đôn, Tu-Rin, Ma-Đrit, Pa-ri.
châu đại dương gồm lục địa Ô-Xtrây-li-a và
A.quần đảo Niu Di -len B.chuỗi đảo san hô ,núi lưa mê -la -nê -di
C.vô số đảo và quần đảo D.chuỗi đảo san hô bô-li-ne -di
GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Nêu khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dương.
Câu 11: Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?
A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ô-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len.
Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Phi:
A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…
B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…
C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…
D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt
Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:
A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.
C. Tác động xấu đến môi trường D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao
Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:
A. Tiêu thụ trong nước B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy
C. Xuất khẩu D. Sản xuất công nghiệp
Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào?
A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Đông Phi
Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là
A. chế biến thực phẩm. B. nông sản, hải sản.
C. khoáng sản, hải sản, nông sản. D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.
Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu.
Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-lan với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dương ?
Câu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lụCâu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lục địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng. c địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng.
Câu 1: Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dương.
Câu 2: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
câu 5 trình bày sự đa dạnh về ngôn ngữ của chúa và tôn giáo ở châu âu
câu 6 nêu kinh tế của oxtray -lia và niu-di-len cói gì khác kinh tế các quần đảo còn lại của châu đại dương
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001).
Tên nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|---|---|
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-lê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 |