D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Vận động viên chạy xe đạp từ dốc núi xuống.
B. Ca nô chạy trên biển.
C. Tàu hỏa đi từ Hà Nội vào Hồ Chí Minh.
D. Chuyển động của kim giây đồng hồ.
Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động của vật khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Tốc độ của vật luôn thay đổi.
B. Tốc độ của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.
C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống. D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.
Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì
A. máy bay đang chuyển động. B. người phi công đang chuyển động.
C. hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động.
Câu 3: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa đang chuyển động thì:
A. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với người lái tàu.
B. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với nhà ga.
C. Hành khách đứng yên so với toa tàu và chuyển động so với nhà ga.
D. Hành khách chuyển động so với tàu và chuyển động so với người lái tàu.
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của vận tốc?
A. kg B. km/h C. N/m2 D. Km
Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:
A. t = 0,15 giờ. B. t = 15 giây. C. t = 2,5 phút. D. t = 14,4phút.
Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình là:
A. vtb = t.s B. vtb = t/s C. vtb = s/t D. vtb = s2/t
Câu 7: Lực là một đại lượng vec-tơ vì :
A. vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều B. có độ lớn nhưng không có phương, chiều
C. có độ lớn, có phương nhưng không chiều D. không có độ lớn và không có phương, chiều
Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương , chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Câu 9: Búp bê đang chuyển động cùng xe, bỗng cho xe dừng lại, búp bê sẽ :
A. Ngã về phía sau B. Lao về phía trước C. Dừng lại cùng xe B. Bay lên không trung
Câu 10: Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A. hình dạng của vật B. vận tốc của vật.
C. vị trí của vật so với vật mốc. D. phương, chiều của vật.
Câu 11: Hai lực cân bằng có đặc điểm :
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
B. Khác điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Khác điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.
Câu 12: Áp lực là :
A. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 20°
B. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 30°
C. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 75°
D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Câu 13: Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là
A. trục Trái Đất. B. Mặt Trời. C. Mặt Trăng. D. Sao Hoả.
Câu 14: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…..(1)…….và diện tích bị ép càng…..(2)…….
(1) ; (2) là gì ?
A. (1) : càng lớn, (2) : càng nhỏ. B. (1) : càng nhỏ, (2) : càng lớn.
C. (1) : càng lớn, (2) : càng lớn. D. (1) : càng nhỏ, (2) : càng nhỏ.
Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?
A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường. B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ. D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
Câu 16: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyền động so với người lái xe. D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.
Câu 17: Công thức tính áp suất là :
A. p = F.S B. p = F/S C. p = S/F D. p = F2/S
Câu 18: Đơn vị áp suất là :
A. kg B. N C. N/m2 D. N/m3
Câu 19: Quyển sách nằm yên được trên mặt bàn vì:
A. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Trọng lực.
B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Phản lực của mặt bàn.
C. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là Trọng lực và Phản lực.
D. Quyển sách chịu tác dụng của cả ba loại lực ma sát: trượt, lăn, nghỉ.
Câu 20: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ?
A. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác. B. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.
C. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác. D. Khi một vật biến mất trong không trung.
Câu 21: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. km/h B. s/m C. m/s D. m/phút
Câu 22: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?
A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác. B. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.
C. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác. D. Khi một vật biến mất trong không trung.
Câu 23: Có mấy loại lực ma sát :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp lực là 100N trên diện tích bị ép là 10m2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :
A. 10 Pa B. 100 Pa C. 1000 Pa D. 10000 Pa
Câu 25: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật…………khi vật bị tác dụng của lực khác.
Ô :……….là gì ?
A. bị trượt B. bị lăn C. bay lên D. không trượt
Câu 26: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp suất là 25 Pa trên diện tích bị ép là 10m2. Áp lực của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :
A. 10 N B. 250 N C. 100 N D. 25 N
Câu 27 : Đơn vị áp suất là :
A. kg (ki-lô-gram) B. l (lít) C. Pa (Pax-can) D. N (Niu-tơn)
Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. h/km B. km/s C. m/s D. m/phút
Câu 29: Chuyển động của bóng rổ khi vào rổ là chuyển đông
A. thẳng B. cong C. tròn D. theo đường dích dắc.
Câu 30: Có mấy dạng chuyển động thường gặp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.
C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống. D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.
Câu 2: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì
A. máy bay đang chuyển động. B. người phi công đang chuyển động.
C. hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động.
Câu 3: Một hành khách đang ngồi trên tàu hỏa đang chuyển động thì:
A. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với người lái tàu.
B. Hành khách chuyển động so với tàu và đứng yên so với nhà ga.
C. Hành khách đứng yên so với toa tàu và chuyển động so với nhà ga.
D. Hành khách chuyển động so với tàu và chuyển động so với người lái tàu.
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của vận tốc?
A. kg B. km/h C. N/m2 D. Km
Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:
A. t = 0,15 giờ. B. t = 15 giây. C. t = 2,5 phút. D. t = 14,4phút.
Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình là:
A. vtb = t.s B. vtb = t/s C. vtb = s/t D. vtb = s2/t
Câu 7: Lực là một đại lượng vec-tơ vì :
A. vừa có độ lớn, vừa có phương, chiều B. có độ lớn nhưng không có phương, chiều
C. có độ lớn, có phương nhưng không chiều D. không có độ lớn và không có phương, chiều
Câu 8: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương , chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Câu 9: Búp bê đang chuyển động cùng xe, bỗng cho xe dừng lại, búp bê sẽ :
A. Ngã về phía sau B. Lao về phía trước C. Dừng lại cùng xe B. Bay lên không trung
Câu 10: Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A. hình dạng của vật B. vận tốc của vật.
C. vị trí của vật so với vật mốc. D. phương, chiều của vật.
Câu 11: Hai lực cân bằng có đặc điểm :
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
B. Khác điểm đặt, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Khác điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.
Câu 12: Áp lực là :
A. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 20°
B. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 30°
C. Lực ép có phương hợp với phương bị ép một góc 75°
D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Câu 13: Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là
A. trục Trái Đất. B. Mặt Trời. C. Mặt Trăng. D. Sao Hoả.
Câu 14: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…..(1)…….và diện tích bị ép càng…..(2)…….
(1) ; (2) là gì ?
A. (1) : càng lớn, (2) : càng nhỏ. B. (1) : càng nhỏ, (2) : càng lớn.
C. (1) : càng lớn, (2) : càng lớn. D. (1) : càng nhỏ, (2) : càng nhỏ.
Câu 15: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?
A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường. B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ. D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
Câu 16: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyền động so với người lái xe. D. Ô tô chuyên động so với cây bên đường.
Câu 17: Công thức tính áp suất là :
A. p = F.S B. p = F/S C. p = S/F D. p = F2/S
Câu 18: Đơn vị áp suất là :
A. kg B. N C. N/m2 D. N/m3
Câu 19: Quyển sách nằm yên được trên mặt bàn vì:
A. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Trọng lực.
B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của Phản lực của mặt bàn.
C. Quyển sách chịu tác dụng của hai lực cân bằng là Trọng lực và Phản lực.
D. Quyển sách chịu tác dụng của cả ba loại lực ma sát: trượt, lăn, nghỉ.
Câu 20: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ?
A. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác. B. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác.
C. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác. D. Khi một vật biến mất trong không trung.
Câu 21: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. km/h B. s/m C. m/s D. m/phút
Câu 22: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?
A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt của một vật khác. B. Khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.
C. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác. D. Khi một vật biến mất trong không trung.
Câu 23: Có mấy loại lực ma sát :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp lực là 100N trên diện tích bị ép là 10m2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :
A. 10 Pa B. 100 Pa C. 1000 Pa D. 10000 Pa
Câu 25: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật…………khi vật bị tác dụng của lực khác.
Ô :……….là gì ?
A. bị trượt B. bị lăn C. bay lên D. không trượt
Câu 26: Một vật tác dụng lên mặt bị ép một áp suất là 25 Pa trên diện tích bị ép là 10m2. Áp lực của vật đó tác dụng lên mặt bị ép là :
A. 10 N B. 250 N C. 100 N D. 25 N
Câu 27 : Đơn vị áp suất là :
A. kg (ki-lô-gram) B. l (lít) C. Pa (Pax-can) D. N (Niu-tơn)
Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. h/km B. km/s C. m/s D. m/phút
Câu 29: Chuyển động của bóng rổ khi vào rổ là chuyển đông
A. thẳng B. cong C. tròn D. theo đường dích dắc.
Câu 30: Có mấy dạng chuyển động thường gặp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Một mẩu phấn được ném xiên trong không khí.
Một chiếc lá rơi trong không khí.
Một viên bi rơi từ trên cao xuống.
Chuyến động của đầu van xe đạp quanh trục của bánh xe.
Chỉ rõ trường hợp nào là chuyển động thẳng, chuyển động cong và chuyển động tròn?
: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực thì vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động?
A. Một vật đang rơi từ trên cao xuống.
B. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
C. Cầu thủ sút mạnh vào quả bóng.
D. Dùng tay kéo dãn một đầu lò xo.
Trường hợp nào sau đây không có sự chuyển hóa từ cơ năng sang nhiệt năng hoặc ngược lại?
A. Một vật vừa rơi từ trên cao xuống vừa nóng lên.
B. Búa máy đạp vào cọc bê tông làm cọc bê tông lún xuống và nóng lên.
C. Miếng đồng thả vào nước đang sôi, nóng lên.
D. Động cơ xe máy đang chạy
Câu 1: So với cây bên đường, vật nào là không chuyển động?
A. Ô tô đang chạy
B. Người đang chạy thể dục
C. Hòn đá trên mặt đất
D. Người đi xe đạp
Câu 2: Khi nói chiếc ô tô trên đường đang chuyển động là nói với vật mốc:
A. Người lái xe
B. Khách ngồi trong xe
C. Các bộ phận của xe
D. Cột điện bên đường
Câu 3: Trường hợp nào được coi là đứng yên?
A. Trái Đất so với Mặt Trời
B. Trái Đất so với con người
C. Con người so với Mặt Trời
D. Mặt Trăng so với Trái Đất
Câu 4: Chuyển động cơ học là.
A. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác
B. Sự thay đổi khoảng cách theo thời gian so với vật khác
C. Sự thay đổi khối lượng so với vật khác
D. Sự thay đổi thể tích theo thời gian so với vật khác
Câu 5: Dạng chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng
A. Viên phấn được ném đi theo phương ngang
B. Chiếc lá rơi trong không khí
C. Viên bi rơi từ trên cao xuống
D. Đầu kim giây của chiếc đồng hồ
Câu 6: Tính tương đối của chuyển động và đứng yên có phụ thuộc vào:
A. Vật được chọn làm mốc
B. Khối lượng
C. Thời gian
D. Vận tốc
Câu 7: Một ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h = ? m/s
Câu 8 : Khi có một lực tác dụng lên một vật thì :
A. Độ lớn vận tốc luôn tăng.
B. Độ lớn của vận tốc luôn giảm.
C. Độ lớn vận tốc không thay đổi.
D. Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm
Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc
A. km/h
B. m/s
C. cm.phút
D. nút
Câu 10: Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?
A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Công thức tính vận tốc là: v = S.t.
D. Đơn vị của vận tốc là km/h.
Câu 11: Một người đi máy bay từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh với khoảng cách là 1800km, mất thời gian là hai giờ. Vậy máy bay đã bay với vận tốc là bao nhiêu?
Câu 12: Hai người đi xe đạp, người thứ nhất đi 170m trong một phút và người thứ hai đi 7,5km hết 30 phút. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
Câu 13: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động cong?
A. Xe ô tô chạy trên đương
C. Máy bay đang bay.
B. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời
D. Chiếc xe đạp đang chạy trên đường
Câu 14: Chuyển động không đều là chuyển động:
A. Có độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian
B. Có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. Có quãng đường thay đổi theo thời gian.
D. Có thời gian thay đổi.
Câu 15: Một vật có khối lượng 5 kg được buộc vào sợi dây. Cần phải giữ dây một lực bằng bao nhiêu để vật cân bằng?
Câu 16: Khi xe đang chuyển động nhanh, nếu phanh xe dừng lại đột ngột thì hành khách trên xe có xu hướng ngã chúi về phía trước là do:
A. Có lực ma sát
B. Có vận tốc
C. Có quán tính
D. Có lực hút
Câu 17: Một ô tô chuyển động từ Hà Nội đi Hải Phòng. Chuyển động của ô tô là:
A. Chuyển động đều
B. Chuyển động tròn đều
C. Chuyển động không đều
D. Chuyển động tròn không đều
Câu 18: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động bay của một con chim
C. Chuyển động của đầu cách quạt khi chạy ổn định
D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
Câu 19: Một người đi trên đoạn đường s1 mất thời gian là t1, và đi trên đoạn đường s2 mất thời gian là t2. Vậy vận tốc trung bình trên cả hai đoạn của người này được tính bằng công thức nào:
Câu 20: Một học sinh đi từ nhà đến trường mất 30ph. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 1,6km. Vận tốc trung bình của học sinh đó là:
Câu 21: Một người đi xe đạp trên đoạn đường 3,6 km với vận tốc 12 km/h, sau đó người này lại đi tiếp 1,5km trong thời gian 2 giờ. Tính vận tốc trung bình người đó đi trên cả quãng đường?
Câu 22: Một đại lượng vectơ có:
A. Chỉ có phương và chiều xác định
B. Chỉ có phương và độ lớn xác định
C. Chỉ có chiều và độ lớn xác định
D. Phải có phương, chiều và độ lớn xác định
Câu 23: Một đại lượng vectơ được mô tả hình học là như sau:
A. Một đường thẳng B. Một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng.
C. Một đoạn thẳng có mũi tên chỉ hướng D. Một đoạn thẳng
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Lực là nguyên nhân làm cho các vật CĐ
B. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của CĐ
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng
D. Câu B và C là đúng
Câu 25: Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?
A. F3 > F2 > F1
B. F2 > F3 > F1
C. F1 > F2 > F3
D. Một cách sắp xếp khác
Câu 26: Hai lực cân bằng là:
Câu 27: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
Câu 28: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái , chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ sang trái
D. Đột ngột rẽ sang phải
Câu 29: Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ.
Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:
A. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B
B. Viên bi chuyển động đều từ B đến C
C. Viên bi chuyển động chậm dần từ C đến D
D. Viên bi chuyển động đều trên đoạn AC
Câu 30: Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?
A. Điểm đặt ở trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
B. Điểm đặt ở trọng tâm của vật vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
C. Điểm đặt ở trọng tâm của vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
D. Điểm đặt ở trọng tâm của vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.
Câu 31: Khi viên bi lăn trên mặt sàn, viên bi lăn chậm dần rồi dừng lại là do:
A. Ma sát nghỉ
B. Ma sát lăn
C. Ma sát trượt
D. Cả 3 loại ma sát trên.
Câu 32: Khi đi trên gò đất trơn, ta bám chặt ngón chân xuống nền đất là để:
A. Tăng áp lực của chân lên mặt đất
B. Giảm áp lực của chân lên mặt đất
C. Tăng ma sát giữa chân với nền đất
D. Giảm ma sát giữa chân với nền đất
Câu 33: Quan sát các đôi giày đã đi, các đế giày bị mòn là do:
A. Người đó có trọng lượng lớn
B. Giày bị mòn là do ma sát khi đi tiếp xúc với mặt đường
C. Người có trọng lượng nhẹ
D. Do bước chân không đều
Câu 34: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 35: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà
B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống
C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi
D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát
A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
C. Cường độ lực ma sát lăn nhỏ hơn cường độ lực ma sát trượt
D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
Câu 37: Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 38: Một ô tô chuyển động với vận tốc 40 km/h có nghĩa là:
A. Trong 1 giờ ô tô đi được 40 km
B. Trong 2 giờ ô tô đi được 40 km
C. Trong 1 giờ ô tô đi được 40km/h
D. Trong 40 giờ ô tô đi được 1km
Câu 39: Chiều của lực ma sát:
A. Cùng chiều với chiều chuyển động.
C. Ngược chiều với chiều chuyển động.
B. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát.
D. Chiều nào cũng được
Câu 40: Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của động cơ ô tô là
10 000N.Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên các bánh xe ô tô là:
A. 10000N
B. 20000N
C. 30000N
D. 40000N
Ngồi trên chiếc xe đạp đang chạy, hãy cho biết:
a. Các bộ phận nào của xe chuyển động theo quỹ đạo thẳng?
b. Các bộ phận nào của xe chuyển động theo quỹ đạo tròn?
Có một người đang chạy bộ trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng.
A. Người chạy bộ chuyển động so với mặt đường
B. Người chạy bộ đứng yên so với người lái xe trên đường
C. Người chạy bộ chuyển động so với người lái xe trên đường
D. Người chạy bộ chuyển động so với cây bên đường