Metyl aminoaxetat ( H 2 N C H 2 C O O C H 3 ) là este ở thể lỏng ở đk thường
Alanin, Axit glutamic, Valin là các aminoaxit ở thể rắn ở đk thường
Đáp án cần chọn là: A
Metyl aminoaxetat ( H 2 N C H 2 C O O C H 3 ) là este ở thể lỏng ở đk thường
Alanin, Axit glutamic, Valin là các aminoaxit ở thể rắn ở đk thường
Đáp án cần chọn là: A
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. Valin B. Anilin C. Alanin D. Axit glutamic
Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni focmat; metyl amoni fomat; metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3
B. 4
C.5
D. 2
Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và valin có bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Cho các phát biểu sau đây
(a). Các amin đều có tính độc hại.
(b). Các chất CH3NH2; CH3NHCH3; C2H5NH2; (CH3)3N là những chất khí và tan nhiều trong nước.
(c). Amin và aminoaxit đều có chứa nhóm - NH2.
(d). Các amin đều không tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
Số phát biểu chính xác là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H33COO)3C3H5
Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH(phenol)
D. (C15H31COO)3C3H5
Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH (phenol).
D. (C15H31COO)3C3H5.
Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H31COO)3C3H5.
Cho các chất: metyl amin; anilin; fomanđehit; etyl amin; trimetyl amin; metanol; đimetyl amin; alanin. Có bao nhiêu chất ở thể khí điều kiện thường?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3