Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4 ?
A. Dung dịch Brom.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Có thể dùng hóa chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4
A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. NaOH
Cho các chất sau : C 2 H 2 ; C 2 H 6 ; C H 3 C H O ; H C O O C H 3 ; H C O O N a ; ( C O O H ) 2 ; vinyl axetilen. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7.
B. 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2.
Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH4 ; B. C2H4
C. C6H6 ; D. CH3COOH
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen).
Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho dãy các chất: C H 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 O H , C H 2 = C H - C O O H , C 6 H 5 N H 2 ( a n i l i n ) , C 6 H 5 O H ( p h e n o l ) , C 6 H 6 ( b e n z e n ) . Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào chứng minh điều đó ?
A. C2H6; phản ứng halogen hoá.
B. C2H4; phản ứng hidro hoá.
C. C2H4; phản ứng trùng hợp.
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.